Trường THPT Nhơn Trạch ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 10 TỰ LUẬN : BÀI 2 : Cho .Xét dấu các giá trị lượng giác sau : a) sin( b) cos( BÀI 3 : Cho a) Xét dấu sinα , cosα , tan , cotα b) Tính cosα , tanα , cotα . Biết sinα= BÀI 4 : : Cho a) Xét dấu sinα , cosα , tan , cotα b) Tính sinα , tanα , cotα . Biết cosα= BÀI 5 : Cho đường tròn (C) có tâm I(-1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x-2y+5=0 a) Tìm bán kính R của đường tròn (C) b) Viết phương trình đường tròn (C) BÀI 6 : Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(4;3) , B( 8; 5) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Cho f(x) = x2+x+1 . Chọn câu đúng : A. f(x)>0 , B. f(x)<0 , C. f(x)0 , D. (x)0 , Câu 2: Cho f(x) = . Chọn câu đúng : A. f(x) khi -1x2 hay x B. f(x) khi -1x2 hay x C. f(x) khi -1<x<2 hay x D. f(x) khi -1x2 hay x Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình (x2-2x+4)(x2-4) là A. x B. x C. x D. x Câu 4: Cho f(x)= -x2+4x-4 . Chọn câu đúng : A. f(x)0 , B. f(x) >0 , C. f(x)0 , D. f(x)<0 , Câu 5: Cho f(x)= x2 -4x+4 . Chọn câu đúng : A. f(x) B. f(x) C. f(x) D. f(x) Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x2 -4x+4 là : A. x=2 B. x>2 C. x<2 D. x Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là A. (-3;1](1;3) B. [-3;1)(1;3) C. (-3;1)(1;3) D. (-3;1](1;3] Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình + là A. hay x>3 B. hay x>3 C. hay x>3 D. hay x3 Câu 9: Điều kiện của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiêm của bất phương trình 2x+1< 4x-2 là : A. B. C. D. Câu 11: Cho f(x) = 4x-1 . Chọn câu đúng : A. f(x) 0 khi C. f(x) >0 khi D. f(x) <0 khi Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+1<0 là A. Vô nghiệm B. vô số nghiệm C. x(1;2) D. x= Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(3x-9) là A. 1 B. 1<x<3 C. 1 D. 1 Câu 14: Cho f(x) = . Chọn câu đúng : A. f(x)0 khi B. f(x)>0 khi C. f(x)0 khi D. f(x)0 khi Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là A. S = (1;2](3;4) B. S = [1;2](3;4) C. S = [1;2)(3;4) D. S = [1;2][3;4) Câu 16: Cho f(x) = + . Chọn câu đúng : A. f(x) khi x B. f(x) khi x C. f(x) khi x D. f(x) khi x Câu 17: Tính tích 2sin.cos có kết quả bằng : A. sin B. Cos C. sin . D. cos Câu 18: Giá trị sin( ) bằng : A. - sin B. - sin C. sin D. sin Câu 19: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng : A. tan B. cot C. - cot D. - tan Câu 20: Tính sin2 có kết quả bằng : A. B. C. D. Câu21: Tính có kết quả bằng : A. sin100 B. 4 C. 2 D. sin200 Câu 22: Kết quả rút gọn biểu thức bằng : A. –cot150 B. cot150 C. -tan150 D. tan150 Câu23: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng : A. –cot B. cot C. –tan D. tan Câu 24: Chọn khẳng định đúng : A. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng có bán kính bằng 1 B. Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm và bán kính bất kỳ C. Đường tròn lượng giác là đường tròn bất kỳ có bán kính bằng 1 D. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng Câu 25: Một đường tròn có bán kính bằng 16 cm . Độ dài cung trên đường tròn có số đo ( Rad) là : A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 26: Kết quả rút gọn biểu thức sin(+ cos( + tan bằng : A. cosx+sinx-tanx B. -cosx+sinx-tanx C. cosx+sinx+tanx D. cosx-sinx-tanx Câu 27: Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) bằng : A. tan2x B. cos2x C. sin2x D. cot2x Câu 28: Đổi ra radian của cung có số đo 200 bằng : A. B. C. D. Câu 29: Cho các cung lần lượt có các số đo sau : 300 , 450 , 600 , 900 , 7500 . Hãy cho biết hai cung nào có cùng điểm cuối ( điểm ngọn ) : A. 450 và 7500 B. 600 và 7500 C. 300 và 7500 D. 900 và 7500 Câu 30: tan xác định khi và chỉ khi : A. B. C. D. Câu 31: Tìm cung có số đo nhỏ nhất có điểm cuối trùng với điểm cuối của cung có số đo 22200 : A. 450 B. 600 C. 300 D. 200 Câu 32: Tính sin200+2sin400-sin1000 có kết quả bằng : A. sin600 B. sin200 C. sin300 D. sin400 Câu 33: Cho sin và . Giá trị của cos là : A. B. C. D. Câu 34: Chọn khẳng định đúng . Cos khi và chỉ khi điểm cuối M của cung thuộc góc phần tư thứ : A. II và IV B. III và IV C. II và III D. I và IV Câu 35: Tính tổng cos1340 + cos1060 có kết quả bằng : A. cos140 B. –cos140 C. cos1200 D. -cos1200 Câu 36: Kết quả rút gọn biểu thức sin(x++ cos( bằng : A. 2sinx +cosx B. -2sinx –cosx C. 2sinx –cosx D. -2sinx +cosx HÌNH HỌC : * HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: Cho tam giác ABC có a=21 , b = 17 và c= 10 . Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác là A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3 , AC = 4 . Diện tích của tam giác ABC là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 3: Cho tam giác ABC .Biết BC = 5 , độ dài đường cao AH = 2 . Diện tích của tam giác ABC là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 4: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và . Độ dài cạnh a là A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 5: Cho tam giác ABC có b = 7 , c = 5 và sinA = . Diện tích của tam giác ABC là A. 12 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 6: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và . Chiều cao ha của tam giác là A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác ABC có BC =a , AC =b ,AB = c . Độ dài cạnh a bằng A. b cosC+c cosB B. b cosA+c cosB C. b cosC+c cosA D. b cosC+a cosB Câu 9: Cho tam giác ABC có a= , b = 2 và c= . Số đo của các góc A và B lần lượt là A. 300 và 450 B. 600 và 450 C. 600 và 300 D. 600 và 250 Câu 10: Cho tam giác ABC có a=21 , b = 17 và c= 10 . Độ dài đường trung tuyến phát xuất từ đỉnh A của tam giác là A. B. C. D. * PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Cho tam giác ABC có A(2;0); B(0;3); C(–3;–1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình là: A. 5x–y+3=0 B. 5x+y–3=0 C. x+5y–15=0 D. x–5y+15=0 Cho đường thẳng (D): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (D) có toạ độ là: A. (–6;–5) B. (–5;–6) C. (–6;–1) D. (5;6) Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r): 4x–3y=0 A. A(1;1) B. B(0;1) C. C(–1;–1) D. D(–;0) Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? A. Đường thẳng song song với trục Oy có phương trình : x = m (m0). B. Đường thẳng có phương trình x = m2–1 song song với trục Ox. C. Đường thẳng đi qua hai điểm M(2;0) và N(0;3) có ph.trình : Hệ số góc của đường thẳng (r) : x –y+4=0 là: A. B. C. D. Đ.thẳng đi qua điểm A(–4;3) và song song với đ.thẳng (r): là: A. 3x–y+9=0 B. –3x–y+9=0. C. x–3y+3=0. Cho đường thẳng (r):. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Điểm A(2;0) thuộc (r). B. Điểm B(3;–3) không thuộc (r); C. điểm C(–3;3) thuộc (r). D. Phương trình : là phương trình của (r). Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 là: A. B. C. D. Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường thẳng : A. với mR B. xy=1 C. x2 + y + 1 = 0 D. Cho A(5;3); B(–2;1). Đường thẳng có phương trình nào sau đây đi qua A;B: A. 2x–2y+11=0 B. 7x–2y+3=0 C. 2x+7y–5=0 D. Đ.thẳng khác. Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau? A. (d1): và (d2): 2x+y–1=0 B. (d1): x–2=0 và (d2): C. (d1): y=2x+3 và (d2): 2y=x+1. D. (d1): 2x–y+3=0 và (d2): x+2y–1=0. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. x–y+3=0 B.2x+3y–7=0C. 3x–2y–4=0 D. 4x+6y–11=0 Cho phương trình tham số của đường thẳng (D): (k R). Phương trình nào sau đây là phương trìnhg tổng quát của (D): A. x+2y–5=0 B. x+2y+1=0 C. x–2y–1=0 D. x–2y+5=0 Ph.trình tham số của đ.thẳng (D) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là: A. B. C. D. Toạ độ điểm đối xứng của điểm A(3;5) qua đường thẳng y = x là: A. (–3;5) B. (–5;3) C. (5;–3) D. (5;3) Ph.trình tổng quát của đường thẳng (D) đi qua hai điểm M(1;2) và N(3;4) là: A. x+y+1=0 B. x+y–1=0 C. x–y–1=0 D. đ.thẳng khác. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2);B(5;6) là: A. B. C. D. Hai đường thẳng (d1) : x+3y –3=0 và(d2) : là hai đường thẳng : A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. Họ đường thẳng (dm): (m–2)x +(m+1)y–3=0 luôn đi qua một điểm cố định. Đó là điểm có toạ độ nào trong các điểm sau? A. A(–1;1) B. B(0;1) C. C(–1;0) D. D(1;1) Phương trình đường trung trực của AB với A(1;3) và B(–5;1) là: A. x–y+1=0 B. C. D. Cho 2 điểm A(–1;2); B(–3;2) và đường thẳng (r): 2x–y+3=0. Điểm C trên đường thẳng (r) sao cho rABC là tam giác cân tại C có toạ độ là: A. C(–2;–1) B. C(0;0) C. C(–1;1) D. C(0;3) Cho đường thẳng (D): y=2 và hai điểm A(1;2);C(0;3). Điểm B trên đường thẳng (D) sao cho tam giác ABC cân tại C có toạ độ là: A. B(5;2) B. B(4;2) C. B(1;2) D. B(–2;2) Cho ba điểm A(1;2); B(0;4);C(5;3) . Điểm D trong mặt phẳng toạ độ sao cho ABCD là hình bình hành có toạ độ là: A. D(1;2) B. D(4;5) C. D(3;2) D. D(0;3) Cho hai điểm A(0;1) và điểm B(4;–5). Toạ độ tất cả các điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC là tam giác vuông là: A. (0;1) B. (0;1); (0; ) C.(0;1);(0;);; D. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song với nhau: (d1): (m–1)x–y+3=0 và (d2): 2mx–y–2=0 ? A. m=0 B. m= –1 C. m=a (a là một hằng số) D. m=2 Đ.thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đ.thẳng (D): 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. 4x + 2y + 3 = 0 B. 2x + y + 4 = 0 C. 2x + y – 4 = 0 D. x – 2y + 3 = 0 Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ : 5x – 12y – 10 = 0 A. 24/13 B. 44/13 C. 44/169 D. 14/169 Tính khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đuờng thẳng Δ : x cos α + y sin α + 3( 2 – sin α ) = 0 A. B. 6 C. 3 sin α D. Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đ.thẳng d: x – 2y + 2 = 0 A. M'(0; 3) B. M'(2; 2) C. M'(4; 4) D. M' (3; 0) Tính góc nhọn giữa hai đường thẳng: d1: x + 2y + 4 = 0; d2: x – 3y + 6 = 0 A. 300 B. 450 C. 600 D. 23012' Cho phương trình tham số của đường thẳng (D): Trong các phương trình sau đây, ph.trình nào là ph.trình tổng quát của (D)? A. 2x + y – 1 = 0 B. 2x + y + 1 = 0 C. x + 2y + 2 = 0 D. x + 2y – 2 = 0 Cho hai đ.thẳng: d1: 4x – my + 4 – m = 0 ; d2: (2m + 6)x + y – 2m –1 = 0 Với giá trị nào của m thì d1 song song với d2. A. m = 1 B. m = –1 C. m = 2 D. m = –1 v m = 2 Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0 A. H(3;0) B. H(0; 3) C. H(2; 2) D. H(2; –2) Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1? A. 2x + y + 2 = 0 B. 2x – y – 1 = 0 C. x – 2y + 2 = 0 D. 2x – y + 2 = 0 Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2003 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. d có vectơ pháp tuyến = (3; 5) B. d có vectơ chỉ phương = (5; –3) C. d có hệ số góc k = 5/3 D. d song song với đ.thẳng 3x + 5y = 0 Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng: d1 : x + 3y – 1 = 0; d2 : x – 3y – 5 = 0 và vuông góc với đường thẳng: d3 : 2x – y + 7 = 0 A. 3x + 6y – 5 = 0 B. 6x + 12y – 5= 0 C. 6x +12y+10= 0 D. x + 2y + 10=0 Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình đường cao vẽ từ A là: A. 2x + 3y – 8 = 0 B. 3x – 2y – 5 = 0 C. 5x – 6y + 7 = 0 D. 3x – 2y + 5 = 0 Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2) và vuông góc với vectơ = (2; 3) có phương trình là: A. B. C. D. Đường thẳng đi qua điểm N (–2; 1) và có hệ số góc k = 2/3 có phương trình tổng quát là: A. 2x – 3y + 7 = 0 B. 2x – 3y – 7 = 0 C. 2x + 3y + 1 = 0 D. 3x – 2y + 8 = 0 II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Cho A(2;1); B(3;–2). Tập hợp những điểm M(x;y) sao cho MA2+MB2=30 là một đường tròn có phương trình: A. x2+y2–10x–2y–12=0 B. x2+y2–5x+y–6=0 C. x2+y2+5x–y–6=0 D. x2+y2–5x+y–6=0 Cho hai đường tròn có phương trình: (C1): x2+y2–6x+4y+9=0 (C2): x2+y2=9 Tìm câu trả lời đúng : A. (C1) và (C2) tiếp xúc nhau. B. (C1) và (C2) nằm ngoài nhau. C. (C1) và (C2) cắt nhau. D. (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến chung. Cho đường tròn (C) và đường thẳng (D) có phương trình : (C) : x2+y2+6x–2y–15=0 (D) :x+3y+2=0. Hai tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (D) có phương trình là: A. x+3y+5=0 và x+3y–5=0 B. x+3y–10=0 và x+3y+10=0 C. x+3y–8=0 và x+3y+8=0 D. x+3y–12=0 và x+3y+12=0 Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2+y2–4=0. A. x+y–2=0 B. x + y–4=0 C. 2x+3y–5=0 D. 4x–y+6=0 Phương trình : x2+y2+2mx+2(m–1)y+2m2=0 là phương trình đường tròn khi m thoả điều kiện : A. m< B. C. m=1 D. Đường thẳng (D): 2x+3y–5=0 và đường tròn (C) : x2+y2+2x–4y+1=0 có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hai đường tròn sau đây có bao nhiêu tiếp tuyến chung: (C1) : x2+y2–4x+6y–3=0 và (C2) : x2+y2+2x–4y+1=0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho họ đường tròn có phương trình (Cm): x2+y2+2(m+1)x–4(m–2)y–4m–1=0 Với giá trị nào của m thì đường tròn có bán kính nhỏ nhất? A. m=0. B. m=1 C. m=2 D.m=3. Cho hai đường tròn có phương trình: (C1) : x2+y2–4x+6y–3=0 và (C2) : x2+y2+2x–4y+1=0 Các đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn trên là: A. x=3. B. y= C. y=x+ D. y= –x+3 Đường thẳng nào có phương trình sau đây tiếp xúc với đường tròn (C):x2+y2–4x+6y–3=0? A. x–2y+7=0 B. C. D. Cho hai đường tròn: (C1): x2 + y2 + 2 x – 6 y + 6 = 0 và (C2): x2 + y2 – 4 x + 2 y – 4 = 0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (C1) cắt (C2) B. (C1) không có điểm chung với (C2) C. (C1) tiếp xúc trong với (C2) D. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) Cho 2 điểm A(1; 1), B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x2 + y2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 B. x2 + y2 – 8 x – 6 y + 12 = 0 C. x2 + y2 – 8 x – 6 y – 12 = 0 D. x2 + y2 + 8 x + 6 y – 12 = 0 Cho ba điểm A(3; 5), B(2; 3), C(6; 2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: A. x2 + y2 –25 x – 19 y + 68 = 0 B. x2 + y2 + 25 x + 19 y – 68 = 0 C. x2 + y2 – x – y + = 0 D. x2 + y2 + x + y + = 0 Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn: (C): x2 + y2 – 2 x – 4 y – 3 = 0 A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x – y – 7 = 0 D. x + y – 3 = 0 Đường tròn đi qua 3 điểm A(–2; 4), B(5; 5), C(6; 2) có phương trình là: A. x2 + y2 + 4 x + 2 y + 20 = 0 B. x2 + y2 – 2 x – y + 10 = 0 C. x2 + y2 – 4 x – 2 y + 20 = 0 D. x2 + y2 – 4 x – 2 y – 20 = 0 Tính bán kính của đường tròn tâm I (1; –2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y – 26 = 0 A. 12 B. 5 C. D. 3 Tìm tiếp điểm của đường thằng d: x + 2y – 5 = 0 với đường tròn (C): ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 5 . A. (3; 1) B. (6; 4) C. (5; 0) D. (1; 20) Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: A. x2 + 2 y2 – 4 x – 8 y + 1 = 0 B. 4 x2 + y2 – 10 x – 6 y – 2 = 0 C. x2 + y2 – 2 x – 8 y + 20 = 0 D. x2 + y2 – 4 x + 6 y – 12 = 0 III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP Elip có tiêu cự bằng 8 ; tỉ số có phương trình chính tắc là: A. B. C. D. Đường tròn và elip có phương trình sau đây có bao nhiêu giao điểm: (C) : x2+y2–9=0 (E) : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 e) 4 Cho elip ( E ) : và cho các mệnh đề : (I) (E) có tiêu điểm F1 (– 4; 0) và F2(4; 0) (II) (E) có tỉ số c/a = 4/5 (III) (E) có đỉnh A1(–5; 0) (IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ? A. I và II B. II và III C. I và III D. IV và I Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số c/a = 12/13 . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 10 C. 12 D. 24 Dây cung của elip ( E ) : (0 < b < A. vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là : A. B. C. D. Lập phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được : A. B. C. D. Cho elip ( E ) : x2 + 4y2 và cho các mệnh đề : (I) (E) có trục lớn bằng 1 (II) (E) có trục nhỏ bằng 4 (III) (E) có tiêu điểm F1 ( 0 ; ) (IV) (E) có tiêu cự bằng 3 Trong các mệnh đề trên, tìm mệnh đề đúng ? A. (I) B. (II) và (IV) C. (I) và (III) D. (IV)
Tài liệu đính kèm: