ĐỀ SỐ 4- 2018 Câu 1. Hàm số có các khoảng nghịch biến là: A. B. C. D. Câu2. Hàm số nghịch biến trên: A. B. C. D. Câu 3Với giá trị nào của m thì hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định: A.Với mọi m B. C. D. không có m. Câu 4. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây: A. B. C. D. Câu 5. Hàm số đồng biến trên thì m thuộc tập nào: A. B. C. D. Câu 6:Đáy ABC của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích lăng trụ. B) C) D) Câu 7: Cho lăng trụ đứng đáy là hình chữ nhật có AB=2a, AD=a, . Thể tích lăng trụ A B C D Câu 8: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=. Thể tích khối lăng trụ là A B C D Câu9. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, và . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 11: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; cạnh SC hợp với (SAD) góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: A. B. C. D. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a; ; các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; SC hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng. A. B. C. D. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy là , , SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Thể tích của khối chóp H.ABCD là: Câu 15. Điểm cực trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 16. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17. Cho hàm số . Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm . Khi đó tổng có giá trị là: 18 B.24 C.36 D.48 Câu 18. Cho hàm số . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số bằng: A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. C. -207 D. -82 Câu 19. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số . Khi đó diện tích tam giác ABC với C(1;-3) có giá trị bằng bao nhiêu? B. C. 7 D. Đáp án khác Câu 20. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. Song song với đường thẳng B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng Câu 21. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số y = x³ + 3x – 4. Chọn câu trả lời đúng. A. Hàm số luôn nghịch biến trên R B. Hàm số có một cực trị C. Hàm số có hai cực trị D. Hàm số luôn đồng biến trên R Câu 23. Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại là: A. B. C. D. Câu 24, Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu A. m D. m ≥ Câu 25. Tất cả giá trị của m để hàm số không có cực trị là: A. m= 2 B. C.m= 1 D. Câu 26. Tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung Oy là: A. m< 1 B. C. D.Với mọi m Câu 27. Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa A. B. C. D. Câu 28. Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành: A. . B. . C. . D. . Câu 29.Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. A. B. C.m=0 D. Câu 30. Cho hàm số (1). Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O bằng lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O. A. B. C. D.Một kết quả khác Câu 31 : Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số mặt của khối chóp bằng 14. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15 C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp bằng 8 Câu 32 : Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau ? A. Hai B. Bốn C. Sáu D. Vô số Câu 33 : Khối đa diện là: A. Cách gọi khác của một hình đa diện. B. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. D. Các khối chóp, khối lăng trụ. Câu 35: Khối bát diện đều có tính chất: A. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt. B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 6 mặt. C. Mỗi mặt của nó là một lục giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 8 mặt D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt. Câu 3 6: Hình mười hai mặt đều có số đỉnh, cố cạnh, số mặt lần lượt là: A. 20; 30; 12 B. 20; 12; 30 C. 12; 30; 20 D. 30; 20; 12 Câu 37: Phát biểu nào sau đây là tính chất của hình đa điện: A. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. B. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. C. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể có một đỉnh chung. D. Cả A và B Câu 38.Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1;x=3 Câu 3 9.Cho hs .Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua M( 3; 1) A. B. C. D. Câu 40.Cho hs Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. B. C. m tùy ý D. Không có m Câu 41.Cho hàm số Với giá trị nào của m thì các đường tiệm cận của đồ thị hàm số Tạo với các trục tọa độ một hình vuông A. B. C. A và B sai D. A và B đều đúng Câu 42.Cho hàm số Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung? A. B. C. m tùy ý D. Không có giá trị m Câu 43. Cho hs . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. B. C. D. Câu 44. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có tung độ bằng 10. A. B. C. D. Câu 45: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 46. Một vật rơi tự do theo phương trình S =với g = 9,8m/s2 .Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là: A. 122,5m/s B. 29,5m/s C.10m/s D. 49m/s Câu 47. Đạo hàm của hàm số y = 1 - cotg2x bằng: A. -2cotgx B. -2cotgx(1+cotg2x) C. D. 2cotgx(1+cotg2x) Câu 48. Đạo hàm của hàm số bằng A. B . C. D. Câu 49.Nghiệm của phương trình sinx = là: A. B. C. D. Câu 50. Nghiệm của phương trình cos2x = là: A. B. C. D. 1D.2A,3A,4A, 5A,6A,7D, 8C, 9C, 10C, 11B,12B, 13C,14C,15B,16ª,17 A, 18C , 19C, 20B, 21B. 22D. 23C, 24ª, 25C, 26 A, 27 C, 28 A, 29 A, 30 31 C,32C.33 C,35 D,36ª, 37 D,38D, 39 B,40B, 41D, 42ª, 43 C, 44 A, 45ª, 46D, 47D, 48ª, 49D, 50B
Tài liệu đính kèm: