Đề ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 11

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 823Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 11
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1
Câu 1: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 	 
Câu 2: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 1	B. 2 	C. 3 D. 4 
Câu 3: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 5: Ảnh của qua là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 6 .Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là 
 A. B. C. D. .
Câu 7: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: 
 A. 13800	 B. 6900	 C. 5600 	 D. Một kết quả khác
Câu 8: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60	B. 90	C. 165	D. 155
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5?
	A. 120	B.60	C.36	D. 20
Câu 10: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 100000	B. 600	C. 720	D. 480
Câu 11: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A. 56578	B. 74125	C. 15837	D. 13468
Câu 12: Cho 2 đường thẳng song song với nhau. Trên có 10 điểm phân biệt, trên có n điểm phân biệt ( n 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là:
A. 15	B. 20	C. 25	D. 30
Câu 13: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 720	B. 4320	C. 8640	D. 5040 
Câu 14: Công thức tính số chỉnh hợp chập của là :
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tính tổng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Số hạng không chứa trong khai triển là :
A. 792	B. 	 C. 	 D. 495
Câu 18: Trong khai triễn (1+3x)20 với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A. 	B. 	 C.	 D. 
Câu 19. Tổng bằng :
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 20. Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 21. Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển 
A. 37	B. 38	 C. 39	 D. 36
Câu 22.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất 
B.Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất ;
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa ;
D.Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 23 : Cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d1 và d2 chéo nhau:
A. d1 và d2 không có điểm chung.	 B. d1 và d2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kì 
C. d1 và d2 là hai cạnh của tứ diện D. d1 và d2 nằn trên hai mặt phẳng phân biệt. .	
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
D.T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
Câu 25: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: 
A. SO và AD
B. MN và SO
C. MN và SC
D. SA và BC
Câu 26 : Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là: A.1	B.3	C.2	D.4
Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.OM // SC	B. MN // (SBC) C. (OMN) // (SBC) D. ON và CB cắt nhau	
Câu 28:Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi e là giao tuyến của(SAB) và (SCD).Tìm e ?
 A. e = SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng AB với MD, với M là trung điểm BD. 
 B. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AD và BC. 
 C. e = SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD. 	
 D. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AB và CD. 
Câu 29:Để vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian người ta dựa vào những quy tắc sau đây:
(I) Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
(II) Hình biểu điễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.
(III) Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
(IV) Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhận thấy và cho đường bị che khuất.
Số qui tắc đúng trong các qui tắc trên là:
 A.4	 	B.3	C.1	D.2
Câu 30:Chọn khẳng định sai:
A.Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau ;
B.Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia ;
C.Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau ;
D.Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 31:Chọn khẳng định đúng:
A.Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
B.Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau ;
C.Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau ;
D.Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia ;
Câu 32:Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm DABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG song song với mp :
A. (ABD)	B.(ABC)	C.(ACD)	D. (BCD)
Câu 33:Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P) ?
A.1	B.2	C.0	D.có vô số
Câu 34:Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao của AM’ với (A’BC) là :
A. Giao của AM’ với B’C’	 B. Giao của AM’ với BC
C.Giao của AM’ với A’C 	D.Giao của AM’ và A’M 
Câu 35:Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi D’ là trung điểm của A’B’ khi đó CB’ song song với:
 A. AD’ 	B.C’D’ 	C.AC’	D.mp(AC’D’) 
Câu 36:Cho hình chóp S.ABCD, mặt bên SAB là tam giác đều. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mp(a) song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp S.ABCD là hình gì ? 
 A. Hình thang.	B.Hình Bình Hành. 	C.Hình vuông. 	D.Hình tam giác. 
Câu 37:Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành . Lấy điểm M trên SC , mặt phẳng (ABM) cắt cạnh SD tại N .Chọn câu đúng :
A. (SAB) (SCD) = d qua S và d // MN 
B. Thiết diện của (ABM) với hình chóp là hình bình hành ABMN 
C. MN // d là giao tuyến của hai mp(SBC) và mp(SAD)
D. Nếu M là trung điểm SC thì điểm AN là đường cao của tam giác SAD 
Câu 38 Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
 A. 	 B. C. D. 
Câu 39Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
 A.	B. C. D. 
Câu 40.Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41.Một Hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42.Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Cho biến cố và độc lập biết , . Tính .
A. 0,86	B. 1,1	 C. 0,96	 D. 0,76
Câu 44. Một hộp đựng các số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập từ các chữ số 0,1,2,3,4 . Bốc ngẫu nhiên một số . Tính xác suất để số tự nhiên được bốc ra là số có 4 chữ số mà chữ số đằng trước nhỏ hơn chữ số đằng sau .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 45 : Từ một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên hai viên bi . Tính xác suất để hai viên bi được chọn cùng màu .
A. B. C. D. 
Câu 46: Tổng  là :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 47: Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn	B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới	D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
Câu 48: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ năm	 B. Thứ sáu	 C. Thứ ba	 D. Thứ tư
Câu 49. Số hạng tổng quát của dãy số .
A. Un = 4n .	 B. Un = 4n + 4.	C. Un = 2n - 2. 	 D. Un = 2n + 2.
Câu 50. Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 51:Cho cấp số cộng với , công sai và . Tìm n?
	A. n = 0 B. n = 31 C. n = 0 hoặc n = 91	 D. n = 91
Câu 52: Cho cấp số cộng : 2, a, 6, b. Tích bằng:
	A. 32	B. 40 	C. 12	D. 22
Câu 53. Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và 4Sn = S2n. Giá trị u1 và d là :
 A. B. C. D.
Câu 54.Các giá trị của x để là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 55 Tổng là : 
A.
B.
C.
D.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_On_Tap_HK_1.doc