PRACTICE TEST 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(1 đ) 1. A. couches B. buses C. tables 2. A. teacher B. breakfast C. read 3. A. What B. Where C. Who 4. A floor B. classroom C. door II. Chọn phần đúng nhất (A, B, hoặc C) để hoàn thành câu (2 điểm) 1. Cars go very fast. We .............. be careful when crossing roads A. can B. must C. mustn’t 2. Does your father have time to watch TV in the early morning ? No, .. A. I don’t B. he doesn’t C. he isn’t 3. . do you go to school ? By motorbike. A. What B. When C. How 4. There is a vegetable ................ behind my house. A. flowers B. garden C. beautiful 5. What time do classes at your school ...................... ? At seven A. start B. end C. open 6. We have English ................. Monday, Wednesday and Friday A. between B. in C. on 7. Số nhiều của danh từ stereo là: A. stereos B. stereoes C. stereo 8. I ..................... to school every morning. A. walk B. am walking C. walks III- Choose the best answers to fill in the blank ( 1,5 điểm ) 1. ___________ does your father work?- In a factory. ( What / Where / Which ) 2. They play soccer in the ___________ ( museum / hospital / stadium ) 3. Nam’s father works in a ___________. He’s doctor ( factory / hospital / school) 4. Every ___________, she goes to school at 6.30 ( afternoon / morning / night) 5. She listens to ___________ in the evening. ( television / homework / music) 6. There are many trees ___________ the house ( left / right / behind) IV. Cho thì đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm) 1. Nam and Hoa (be) ............ in the living room. 2. They (listen) .................to music now. 3. His mother (work) .................. in a hospital. 4. Listen ! your friend (sing) ............................ V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn (2 điểm) 1. Viết lại các câu sau theo gợi ý: a) My school has 563 students. There b) We always walk to school We ............................................ on foot 2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: a) I am waiting for a train. b) His house is next to the hotel. .. VI. Xếp câu theo thứ tự đúng (1,5 điểm ) 1. watches / every / he / evening / television. __________________________________________________________________ 2. time / you / what / get / up / do? __________________________________________________________________ THE END HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TIẾNG ANH 6 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại (1 điểm). 0,25 điểm/ câu đúng 1. A. couches B. buses C. tables 2. A. teacher B. breakfast C. read 3. A. What B. Where C. Who 4. A floor B. classroom C. door II. Chọn phần đúng nhất(A, B, hoặc C) để hoàn thành câu(2 điểm), 0,25 điểm/câu đúng 1. Cars go very fast. We .............. be careful when crossing roads A. can B. must C. mustn’t 2. Does your father have time to watch TV in the early morning ? No, .. A. I don’t B. he doesn’t C. he isn’t 3. . do you go to school ? By motorbike. A. What B. When C. How 4. There is a vegetable ................ behind my house. A. flowers B. garden C. beautiful 5. What time do classes at your school ...................... ? At seven A. start B. end C. open 6. We have English ................. Monday, Wednesday and Friday A. between B. in C. on 7. Số nhiều của danh từ stereo là: A. stereos B. stereoes C. stereo 8. I ..................... to school every morning. A. walk B. am walking C. walks III- Choose the best answers to fill in the blank ( 1,5 điểm ) 0,25 điểm / 1 câu đúng 1. ___________ does your father work?- In a factory. ( What / Where / Which ) 2. They play soccer in the ___________ ( museum / hospital / stadium ) 3. Nam’s father works in a ___________. He’s doctor ( factory / hospital / school) 4. Every ___________, she goes to school at 6.30 ( afternoon / morning / night) 5. She listens to ___________ in the evening. ( television / homework / music) 6. There are many trees ___________ the house ( left / right / behind) IV. Cho thì đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm). 0,5 điểm/1 động từ được chia đúng 1. Nam and Hoa are in the living room. 2. They are listening to music now. 3. His mother works in a hospital. 4. Listen ! your friend is singing V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn (2 điểm). 0,5 điểm/câu đúng 1. Viết lại các câu sau theo gợi ý: a) My school has 563 students. There are 563 students in my school b) We always walk to school We always go to school on foot 2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: a) What are you doing ? I am waiting for a train. b) Where is his house ? His house is next to the hotel. VI. Xếp câu theo thứ tự đúng (1, 5 điểm ) 0,75 điểm / 1 câu đúng 1. watches / every / he / evening / television. He watches television every evening 2. time / you / what / get / up / do? What time do you get up ? THE END
Tài liệu đính kèm: