Đề ôn tập học kì II – Mã đề 117

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II – Mã đề 117", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II – Mã đề 117
ĐỀ ÔN TẬP HKII – MÃ ĐỀ 117
Họ, tên thí sinh..........................................................................................................................................
A. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. .
C. .	D. 
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho và . Giá trị bằng
A. -1.	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số f(x) có và . Tính ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Biết . Tính giá trị của tích 
A. 32.	B. 2.	C. 4.	D. 12.
Câu 7. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là 10m. Hỏi tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 1410m.	B. 1140m.	C. 300m.	D. 240.
Câu 8. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong quay quanh trục Ox là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4s là
A. 280m/s.	B. 232m/s.	C. 116m/s.	D. 104m/s.
Câu 11. Cho số phức Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 1.	B. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng i.
C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng -1.	D. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1.
Câu 13. Tính môđun của số phức z thỏa mãn 
A. 	B. 5.	C. 	D. 13.
Câu 14. Cho số phức z = 3-4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.	B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.	D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 15. Tính mô đun của số phức thỏa 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho các số phức thoả mãn . Tính 
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 19. Xét các số phức thoả mãn .Tìm giá trị lớn nhất của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho . Toạ độ của điểm M là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương là là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng bằng 1.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I (-1; 3; -3) và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S). 
A. I(4; –1; 0), R = 4.	B. I(–4; 1; 0), R = 4.	C. I(4; –1; 0), R = 2.	D. I(–4; 1; 0), R = 2.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng . Giá trị của tham số m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(8; -2; 4). Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục toạ độ
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; -3) và đi qua điểm A(1; 0; 4)?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; -3; 7), B(0; 4; -3), C(4; 2; 5). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có giá trị nhỏ nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(-1; 3; -2) và song song với 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(2; 2; 2) và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
B. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Tính các tích phân sau: a) 	b) 
Câu 2. a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, x = 0 và x = 4
b) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox biết (H) giới hạn bởi 
, Ox, và .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng .	
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(5; 0; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng .
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
C
2
C
3
D
4
C
5
A
6
A
7
A
8
C
9
C
10
D
11
C
12
D
13
B
14
C
15
B
16
A
17
C
18
A
19
B
20
B
21
A
22
D
23
A
24
A
25
D
26
B
27
D
28
A
29
A
30
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_HKII_DE_107.doc