Đề ôn tập học kì 1 Toán 11

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì 1 Toán 11
Đề ôn tập học kì 1
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
A. . B. 	. 
 C. . D. .
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số , là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Hàm số không xác định tại các điểm:
A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 4. Nghiệm của phương trình , là:
A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 5. Nghiệm của phương trình , là:
A. B. C. .	D. .
Câu 6. Nghiệm của phương trình , là:
A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 7. Ban văn nghệ của lớp có 15 thành viên gồm 6 nữ và 9 nam. Có bao nhiêu cách chia thành hai nhóm tập luyện sao cho nhóm thứ nhất có 7 em và có ít nhất 4 em nữ ?
A..	B..	C..	D..
Câu 8. Hệ số của trong khai triển là:
A..	B..	C..	D..
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức nhị thức Niu-Tơn ?
A. . B. . 
C. . D. .
Câu 10 Tính tổng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố: “số được chọn là số nguyên tố” ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Cho hình bình hành, phép tịnh tiến vectơ biến thành:
A.	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ, cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn có phương trình:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 15. Cho hình bình hành tâm , phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng:
A..	B..	C..	D..
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng , ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm, góc quay là:
A. . B. . 
C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song. cắt tại cắt tại. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng và là :
A..	B..	C..	D..
Câu 18. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác và. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.. B. và chéo nhau. 
C. cắt. D. cắt .
Câu 19. Cho tứ diện và ba điểm lần lượt nằm trên cạnh; biết cắt tại. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B..	C..	D..
Câu 20. Cho mặt phẳng và 2 đường thẳng song song. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu thì //. 
 B. Nếu cắt a thì cắt .
C. Nếu chứa a thì có thể chứa . 
 D. Nếu chứa a thì có thể song song với .
Câu 21. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và. Vị trí tương đối của đường thẳng và mplà:
A. nằm trong .	B. không song song .
C..	D. cắt.
Câu 22. Cho dãy số là một cấp số cộng .Các dãy số sau đây dãy số nào không phải là cấp số cộng
 A. B. 
 C. D. 
Câu 23. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định: Nếu a,b,c(khác không) lập thành CSC 
A .Nghịch đảo của chúng cũng lập thành một CSC B .Bình Phương của chúng cũng lập thành CSC
C .c,b,a theo thứ tự đó cúng lập thành CSC D. Tất cả các khẳng định trên đều sai
Câu 24. Trong các dãy số sau, dãy số nào thõa mãn 	
A. 1;2;4;8;16;36.. B.1;2;8;16;24;54 C.	 D. ( n=0;1;2.)
Câu 25. Cho dãy số có 	.Khi đó số hạng thứ n+3 là?
A. B. C. D.
II. Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau:
Bài 2. Cho tập .Lập số có ba chữ số đôi một khác nhau từ tập A .Tính xác suất để lập được số có ba chữ số khác nhau và là số chẵn.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC , M và N lần lượt là trung điểm của SB , AB . G là trọng tâm tam giác ABC 
a.Tìm giao tuyến của (CMN) và (SAC) .
b.Tìm giao điểm của MG và (ABC).
c.Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua G , song song với SA và BC.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_hoc_ky_I_toan_11.docx