Đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2015-2016

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2015-2016
NAME 	MARK :
 ĐỀ ễN TẬP HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2015-2016 N0 1
Ex1.Chọn một từ khác loại.
1.a.monday
b.timetable
c.tuesday
d.wednesday
2.a.January
b.February
c.Friday
d.March
3.a.birthday
b.thursday
c.saturday
d.sunday
4.a.music
b.subject
c.art
d.science
5.a.swmming
b.watching
c.cooking
d.chess
Ex2.Chọn một đáp án .
1.How many ( subjects / subject ) do you have today ?
2.My sister ( has / have ) Maths and History today.
3.(When / What ) do you have Science today?
4.What class are you in , I’m in class.(4 / 4C).
5.They learn to draw pictures during (Art / Music ) lessons.
6.What is your favourite ( food / sport ) ? - I like chicken.
7.I can sing ( because / but ) I can’t dance.
8.Linda (don't / doesn't ) like Maths because it's difficult.
9.She likes English because she wants to read books ( in / on ) English .
10.(Does / Do ) your students like Maths ?
Ex3.Trả lời các câu hỏi.
1.What subjects do you have today?
2.When do you have Maths?
3. What subjects do you like the most?
4.Do you like to play chess?
5.Is your favourite sport football?
Ex4.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
A: (1)...you like Music?
B:Yes, I do.
A:When (2). you have it?
B: (3)  Monday and Friday.
A:What do you do (4) . Music lessons?
B:We sing (5)in Vietnamese and English.
Ex5.Tìm và sửa lỗi sai.
1.My birthday is on July,2004. 
.
2.What subjects do she like the most ? 
..
3.His friend have English and Art on Wednesday. 
4.Does he likes Music because he sings very well? 
5.We’re late at school. 
6.They fly a kite.
7.What class is you in? 
8.How many pen are there on the desk? 
9.It’s the two of October. 
10.Informatics are my favourite subject. 
Ex6.Nối cõu ở cột A với cõu ở cột B.
1.What is the date today?	 a.No. I can’t. 
2.What class is in she in?	 b.I was on the beach.
3.What did you do yesterday?	 c.I’m from England.
4.Where were you yesterday?	 d.I played badminton.
5.What are they doing?	e.She’s in class 4B
6.Can you play volleyball?	f.Yes, I do.
7.What can you do?	g.They’re making paper planes.
8.Where are you from ?	h.I can skate.
9.When do you have Music ?	i.I have it on Thursday.
10.Do you have Vietnmames today?	k.It’s the first of October.
Ex7 .Sắp xếp lại cõu .
1.you / do?/ What /can
.
2.is / birthday? / When / your
..
3.you / a / Can / ride / bike / ?
..
4.are / new / school / Those / our / bags /.
..
5.were/ Where /yesterday? / you 
..
Ex 8: Dịch từ Việt sang Anh
1.Bạn làm gỡ vào sỏng buổi sỏng? Tụi đó tưới hoa.
2.Cậu ấy đến từ đõu?- Cậu ấy đến từ Mỹ.
3.Bạn làm gỡ vào ngày thứ Tư?
4.Cụ ấy cú thể làm gỡ? Cụ ấy cú thể chơi piano.
5.Quốc tịch của bạn là gỡ? Tụi là người Việt Nam.
6.Hụm qua bạn ở đõu? Tụi ở nhà.
7.Sở thớch của là gỡ? Tụi thớch cưỡi xe đạp
8.Hụm nay bạn cú mụn học gỡ?
9.Tụi đang vẽ tranh.
10.Tụi cú mụn toỏn vào thứ hai, thứ tư và thứ sỏu.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2015_2016.docx