Đề ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán

doc 14 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 12 
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1.Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2	 B. 0 	C. 1	 D. 3
Câu 2.Cho Hàm số y= - x3- 1 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn tăng trên tập 	B. Hàm số luôn tăng trên tập số thực R
C. Hàm số luôn giảm trên tập 	D. Hàm số luôn giảm trên tập số thực R
Câu 3.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B.	 C.	 D. 
Câu 5. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0	 B.1	 C.3	 D.2 
Câu 6.Tất cả tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
A. 	B.	C.	D. 
Câu 7.Đồ thị sau là đồ thị của hàm nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9.Cho hàm số Đồ thị là ( C) . Hệ số góc tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng là:	
A. -3	 B. – 9	 C. 3	 D. -15
Câu 10. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 -1 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại tại A(3; 1) là
A. -9	B. 9	C. 3	D. -3
C©u11. Cho a lµ mét sè d­¬ng, biÓu thøc viÕt d­íi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u12.Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. R B. (0; +¥) C.R\ D. 
Câu 13.Giá trị của bằng : 
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình là
A. 0	 B. 2	 C. 1	 D. 3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ là: 
A. a332 	B. a336 	 C. a3 D. a33
Câu 18. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Thể tích của hình nón là :
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 20.Một đường thẳng cắt mặt cầu S(O;R) tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông tại O;. Thể tích khối cầu là:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 21. Cho các khẳng định:
(1) Hàm số y = - x3 + 3x + 1 đạt cực đại tại x = 1
(2)Hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định
(3) Hàm số y = x3 - 3x + 1 có hiệu số giá trị cực đại và cực tiểu bằng 1
(4) Hàm số y = x4 - 2x2 + 2 có 1 cực đại và 2 cực tiểu
Số khẳng định sai là:	A.0 	B.1 	C.2	D.3 
Câu 22. Giá trị của tham số m để hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất bằng trên đoạn là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hàm số y = f(x) có . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là x = 2 và y= -1
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là y=2 và x=-1
D. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang
Câu 24. Cho đồ thị hàm số như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt
A. 	B. 	C. 0 < m < 4	D. 
Câu 25. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 vuông với đường thẳng y=x+2017
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hàm số y = - x3 + 3x2 – 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 9x +y+1 = 0
A. y = -9x + 25 và y = -9x -7	B. y = -9x - 25 và y = -9x +7
C. y = 9x - 25 và y = 9x - 7	D. y = 9x + 25 và y = 9x +7
C©u27. Cho hµm sè y = . HÖ thøc gi÷a y vµ y” kh«ng phô thuéc vµo x lµ:
A. y” + 2y = 0	 B. y” - 6y2 = 0	C. 2y” - 3y = 0	D. (y”)2 - 4y = 0
C©u 28. NÕu (a > 0, a ¹ 1) th× x b»ng:
A. B. C. D. 3
Câu 29. Phương trình có 2 nghiệm . Khi đó giá trị của là:	A.4	B. 1	C. 9	D. 8
Câu 30. Bất phương trình sau có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Đáy ABC của hình lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích hình lăng trụ.
A.a3 	 B.	 C.	 D.
Câu 32. Một hình nón có đường cao bằng a, thiết diện qua trục có góc ở đỉnh bằng 1200. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón	
A. Sxq = ; Stp = B. Sxq = ; Stp = 
C. Sxq = ; Stp = D. Sxq = ; Stp = 
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA = 2a và vuông góc với mp(ABCD). Tính diện tích và thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:
 A/S = ; V = 	B/S = ; V = 
C/S = ; V = 	D/S = ; V = 
Câu 34. Hình nón có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thiết diện qua trục là tam giác đều. Thế tích của khối cầu ngoại tiếp hình nón là:
A. B. C. D. 
Câu 35. Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì
A. m= 0 và M = -3	B. m = 3 và M = 0	C. m = 0 và M= 2	D. m = -3 và M = 1
C©u36. Rót gän biÓu thøc K = ta ®­îc: 
A. 2	 B. 	C. -	 D. - 1
C©u 37. Cho K = . biÓu thøc rót gän cña K lµ:
	A. x	B. 2x	C. x + 1	D. x – 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số là :
 A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 39. Giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm là : 	
 A. . B. . 	C. . 	D. .
Câu 40. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A 	B 	C 	D 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD; có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD); góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.Gọi M, E lần lượt là trung điểm các cạnh SA, MA. Mặt phẳng (MDC) cắt SD tại N. Tứ giác MDCN là hình gì? Tính thể tích khối chóp S.MNCD theo a.
Câu 2. Tìm m để phương trình: x+3= m có 2 nghiệm phân biệt.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 8 điểm)
Câu 1. Hàm số y= nghịch biến trên khoảng
 B. C. D. 
Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số là:
 A.-2 B. -4 C. -6 D. 0
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.Hàm số có cực đại và cực tiểu B. Hàm số có cực trị
 C.Hàm số y= 2x4 + 1 không có cực trị D.Hàm số có một cực trị
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hàm số . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3] thì M + m bằng:
A. 2	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 6: Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.x=2 và y=1 B. x=1 và y=2 C. x=-2 và y=1 D. x=-1 và y=2
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
 A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. x=1 B. y=1 C. y=-1 D. 
Câu 9: . Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị hàm số nào
A.	B.	
C.	D. 
Câu 10: Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 2)	B. (2; 1)	C. (1; -1)	D. (-1; 1)
Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số   tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương trình
A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 vuông với đường thẳng y=x+2017
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho hàm số   có đồ thị (C).  Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
A. B.   C.   D. 
Câu 16: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ? 
A. Hàm số có 2 cực trị	B. Hàm số có 1 cực trị 
C. Hàm số không có cực trị 	D. Hàm số không xác định tại 
Câu 17: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ;
A. B. C. D. 
Câu 18: Tính K = , ta được
A. 12	B. 16	C. 18	D. 24
Câu 19: Tập xác định của hàm số là :
A. B. C. D. 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 21: bằng:
A. B. C. D. 
Câu 22: Đặt . Hãy biểu diễn theo 
A. B. 
C. D. 
Câu 23: Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng :
A. B. 
C. D. 
Câu 24: Phương trình có 2 nghiệm Khi đó bằng
A. B. C. D. 
Câu 25: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. x = 
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình là: 
A. B. C. D. 
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. B. C. D. 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA (ABCD) và. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
	B.	C.	D. 
Câu 31: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SC và đáy là . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD = 2 . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần tp S của hình trụ đó. 
A. B. C. D. 
Câu 34: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB =a và AC = . Tính diện tích xung quanh hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. 
A . B. C. D. . 
Câu 35: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r. gọi O, O' là tâm 2 đáy và OO'=2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O, O'. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ
C. Thể tích của khối cầu bằng thể tích khối trụ
D. Thể tích của khối cầu bằng thể tích khối trụ
Câu 36: Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng:
A. V = π	 B. V = π C. 	 D. V = 3 π
Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 38: Cho SABCD là hình chóp có SA = 12a, và SA ⊥ (ABCD). ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = 4a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :
A. R = B. R = 6 C. R = D. R = 
Câu 39: Cho hình chóp S.ACB với SA = 4, SA ⊥ (ABC). Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. S = 25π	 B. S = 41π C. S = 45π	 D. S = 50π
Câu 40: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là :
A. và 1	B. và 1	C.1 và 0	D. và 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x2+7- 3.ln( 2x+1) trên đoạn [0; 2].
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HKI- NĂM 2016-2017
ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Hàm số 
A . Đồng biến trên khoảng 	B . Đồng biến trên khoảng 
D. Nghịch biến trên khoảng 	C . Nghịch biến trên khoảng 
Câu 2. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
A . 	B . 	C . 	D. 
Câu 3.Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D. 
Câu 4. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3; 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một đường tiệm cận.
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình dưới đây
A.y= x3+3x2-4
B. y= -x3 -3x+1
C. y=-x3-3x2-3x+1
D. y=x3-2x2+9x-1
Câu 8.Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9.Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Cho hàm số hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A. 1	B. 	C. 	D. 3
Câu 11. Rút gọn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 13 .Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. có nghĩa với mọi B. loga1 = a và logaa = 0	
C. logaxy = logax.logay	 D. (x > 0,¹ 0)
Câu 14.Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Bất phơng trình: có tập nghiệm là:
	A. (0; +¥)	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp B’.ABC là:
	A. 2V	B. 	C. 	D. 
Câu 17.Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh AA’= 2a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích xung quanh của hình nón (N) là
A.	B.	C.	D. 
Câu 19.Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 20. Một khối cầu có bán kính 2R. Thể tích khối cầu bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21.Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1 là: 
	A. B C. 	D. 
Câu 22.Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 0 B. 4	C. -2	D. 2
Câu 23.Cho hàm số và . Giá trị của tham số m để hai đồ thị có cùng tiệm cận ngang là: 
 A.m= 2; 	 B. m=1;	C. m=-2;	D. 
Câu 24.Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 25.Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+2 và đường cong .Khi đó tổng hoành độ của M,N bằng 
A.-5/2 B.1 C.2 D. 5/2
Câu 26.Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 27. Cho hàm số . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29.Cho là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng có giá trị:
A. 3	B. 5	C. 1	D. 4
C©u 30.TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31.Cho(H) là lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC=, biết góc giữa A’B và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 5. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:
	A. V = 32 π	B. V = 16 π	C. V = 8π	D. V = 20 π
Câu 33.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là
A.	B.	C.	D. 
Câu 34. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hàm số . Giá trị tham số m để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0;1] bằng 8 là A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 37.Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 38.Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Phương trình có hai nghiệm. Giá trị A= là
	A. 5	B. 	C. 1	D. 
Câu 40. Bất phương trình: có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
B. TỰ LUẬN:
Câu 1:( 1 điểm) .Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 
trên đoạn [-1;1/2].Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho f(x)< m2-9m+1 có nghiệm với mọi x trên đoạn [-1;1/2].
Câu 2: ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA vuông góc với đáy, góc giưã (SBC) và mp đáy bằng 300. BC =a, SB= 2a. Tính thể tích hình chóp đã cho.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
D
B
C
D
B
D
D
A
A
D
C
D
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
A
D
C
A
C
C
A
B
C
B
C
C
A
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
B
C
C
A
A
A
C
A
A
B
A
A
C
40
C
II. TỰ LUẬN 
Câu 1 
Vẽ hình cho câu 
a. SA (ABCD)
+ Chứng minh được AC là hình chiếu của SC lên (ABCD). Chứng minh được 
Tính được
* AC=BD=2
*AB=2a; *Tính được SA = ;
* 0.25đ
*V== (đvtt) 
b. Dựng được thiết diện và KL hình thang vuông 
+ KL: (đvtt) 
Câu 2 
+ Thấy >0 với mọi x. PTTT: 
+ Số nghiệm của PT trên bằng số giao điểm của 2 đồ thị: 
+ Lập được BBT hs VT 
+ KL đúng: 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
A
A
B
A
B
A
D
A
A
A
A
B
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
C
A
B
A
D
A
B
A
C
D
A
A
A
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
B
A
B
C
D
B
B
B
C
A
D
C
B
40
B
Đáp án tự luận:
Câu 1: Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [0; 2].
Câu 2: Vẽ hình đúng chấm 
+ Xác định được 
+ 
+ 
+ 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C
C
B
A
A
A
B
D
B
D
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
B
B
C
B
A
A
D
B
D
D
B
C
C
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
C
B
D
B
A
D
A
A
B
C
B
B
B
40
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_kiem_tra_HKII_lop_12_20162017_80TN20TL.doc