ĐỀ ÔN TẬP HÌNH HỌC BÀI MẶT PHẲNG Mã Đề : 152 Câu 1: Hỏi mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm ? A. B. C. D. Câu 2: Trong không gian , mặt phẳng (P) đi qua ba điểm . Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng (P) ? A. B. C. D. Câu 3: Cho mặt phẳng (P) đi qua và có vectơ pháp tuyến là . Hỏi phương trình nào là phương trình của mặt phẳng (P) ? A. B. C. D. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Véc tơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của (P) ? A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (P) ? A. B. C. D. Câu 6: Hỏi mặt phẳng nào sau đây không đi qua điểm ? A. B. C. D. Câu 7: Trong không gian , cho hai điểm . Hỏi phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là phương trình nao ? A. B. C. D. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , Cho mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P). Hỏi phương trình mặt phẳng (Q) là phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 9: Cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm . Hỏi phương trình mặt phẳng (P) là phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Hỏi phương trình nào là phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB ? A. B. C. D. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Mặt phẳng (P) cắt trục Oy tại điểm nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cách một đoạn bằng . Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng (Q). A. B. C. D. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng .Tìm giá trị của để khoảng cách từ M đến (P) bằng . A. B. C. D. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và hai điểm .Gọi (Q) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với (P). Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng (Q) ? A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau ? A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có các đỉnh , . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua AB sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mựt phẳng (P): và điểm . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. (P) đi qua hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng . B. (P) đi qua M. C. (P) đi qua hình chiếu vuông góc của M trên trục D. (P) đi qua trung điểm của đoạn OM. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD biết . Tính độ dài đường cao của tứ diện xuất phát từ A A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và phương trình mặt phẳng (P): . Tìm M thuộc (P) sao cho A, B, M thẳng hàng. A. B. C. M D. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , và và mặt phẳng (P): . Tìm biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với (P) và khoảng cách từ O đến mp(ABC) bằng . A. B. C. D. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P) : . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (P) A. B. C. D. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình bình hành , , , đáy ABCD nằm trong mặt phẳng có phương trình là : . Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: