Đề ôn tập hè cho học sinh Lớp 2 lên 3 môn Toán - Đề số 3

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hè cho học sinh Lớp 2 lên 3 môn Toán - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập hè cho học sinh Lớp 2 lên 3 môn Toán - Đề số 3
ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 2 LÊN LỚP 3.
MỤC TIÊU CHUNG.
 Giúp các em học sinh:
Củng cố lại các bảng cộng, bảng trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100; 1000.
Củng cố lại bảng nhân, bảng chia 2; 3; 4; 5.
Củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
Củng cố lại cách tính chu vi của các hình tam giác tứ giác.
Củng cố lại cách xem giờ, xem lịch.
Củng cố về giải toán có lời văn các dạng toán ít hơn, nhiều hơn.
Củng cố về cách đổi đơn vị đo độ dài.
Củng cố về dạng toán tìm X.
Củng cố về cách thực hiện phép tính có 2 dấu tính.
Ôn lại cách đọc, viết số trong phạm vi 100; 1000.
MỤC TIÊU ĐỀ 3 VÀ 4.
Ôn tập về cách đọc, viết số trong phạm vi 100, 1000.
Ôn lại cách thực hiện phép tính không nhớ và có nhớ trong phạm vi 1000.
Ôn lại các bài thực hiện phép tính có hai dấu tính.
Ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác.
Thực hiện giải các bài toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn.
Thực hiện các bài toán đổi đơn vị đo chiều dài.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Đọc, viết các số sau:
Tám mươi tư:	- 66:
Ba mươi bảy:	- 71:
Chín mươi chín:	- 44:	
Năm mươi tám:	- 85:	
Mười lăm.	- 51:
Bài 2: Tính.
a, 25 + 31 - 12 = 	b, 63 – 31 + 25 = 	c, 33 + 52 – 46 = 
d, 83 – 38 + 24 = 	e, 28 + 56 – 33 = 	g, 63 – 29 + 47 = 
Bài 3: Tìm X.
a, X – 12 = 49	b, 39 – X = 16	c, X – 28 = 35 + 17
d, X + 25 = 37	e, 16 + X = 54	g, X + 24 = 86 – 49
Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
C
26 cm
11 cm
18 cm
A
B
D
Bài 5. Số?
a, 16 cm + 28 cm = cm	b, 55 kg – 38 kg = kg	c, 28 dm + 66 dm = dm
d, 90 m – 45 m = m	e, 25 km + 25 km = km	g, 63 cm – 15 cm = cm
Bài 6. Nhà em nuôi 87 con vịt. Sáng nay bác Tùng tới mua 39 con vịt. Hỏi sau khi bán, nhà em còn lại bao nhiêu con vịt?
Bài 7. Cây bàng cao 18 m, cây dừa cao hơn cây bàng 7 m. Hỏi cây dừa cao bao nhiêu mét?
Bài 8. Tính chu vi của các hình tam giác sau.
A
C
B
21 cm
21 cm
29 cm
C
B
A
15 dm
15 dm
15 dm
A, 
Bài 9. Hãy cho biết giờ ở các câu sau:
Kim giờ chỉ số 6 kim phút chỉ số 3:	- Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 12:
Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 6:	- Kim giờ chỉ số 1, kim phút chỉ số 12:
Kim giờ chỉ số 3 kim phút chỉ số 3:	- Kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 12
Kim giờ chỉ số 6, kim phút chỉ số 6:	- Kim giờ chỉ số 12, kim phút chỉ số 6:
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
Một trăm tám mươi lăm:	- 655:
Sáu trăm ba mươi tám:	- 500:
Năm trăm năm mươi tư:	- 444:
Hai trăm ba mươi chín:	- 888:
Chín trăm chín mươi mốt:	- 123:
Năm trăm ba mươi bảy:	- 529:
Sáu mươi lăm:	- 144:
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a, 245 + 523 = 	b, 611 + 123 = 	c, 416 + 233 = 	d, 543 + 62 = 
e, 868 – 634 = 	g, 777 – 666 = 	h, 423 – 123 = 	i, 568 – 57 = 
Bài 3. Số?
a, 400 cm = dm = m	b, 8000mm = m = cm 	c, 8 km = m
d, 8m = mm = dm	e, 60 dm = mm = cm	g, 9000 m = km
Bài 4. Tìm X.
a, X – 231 = 321	b, 421 + X = 584	c, 987 – X = 555 + 212
d, X + 425 = 677	e, X – 258 = 307	g, X – 146 = 688 – 79
Bài 5. Điền số vào ô trống.
Số bị trừ
86
482
912
45
263
741
86
Số trừ
 68
153
18
416
27
Hiệu
33
445
108
147
222
602
Bài 6. Một đàn gia súc gồm trâu và bò có tất cả 265 con. Biết trong đàn có 139 con trâu, hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò?
Bài 7. Người ta lấy từ xe tải chở phân bón 455 bao phân, khi đó trên xe còn lại 545 bao phân. Hỏi ban đầu xe tải có tất cả bao nhiêu bao phân?
Bài 8. Bố em mua 255 cây giống từ vườn nhà bác Lân. Hỏi vườn nhà bác còn lại bao nhiêu cây giống sau khi bố em mua? Bác Lân cho biết vụ này nhà bác ươm sống là 938 cây giống và bố em là vị khách mua đầu tiên.
Bài 9. Tính chu vi hình tam giác sau:
28 cm
35 cm
A
B
C
44 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_he_cho_hoc_sinh_lop_2_len_3_mon_toan_de_so_3.doc