Câu 1: Khối đa diện là: A. Cách gọi khác của một hình đa diện. B. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. D. Các khối chóp, khối lăng trụ. Câu 2: Khối tứ diện đều có tính chất: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt. B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt. D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt. Câu 3: Khối bát diện đều có tính chất: A. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt. B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 6 mặt. C. Mỗi mặt của nó là một lục giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 8 mặt D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt. Câu 4: Khối diện đều loại có mấy mặt phẳng đối xứng: A. 8 B . 4 C.6 D.9 Câu 5: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là : Câu 6 : Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là : Câu 7 : Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là : Câu 8 : Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a,b,c là : Câu 9: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’C’ có AC’ = là : Câu 10: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA= là đường cao Thể tích V của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 11: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác SAD cân tại S và (SAD ) vuông góc với mặt đáy .Biết Thể tích V của khối chóp là .Tính d(B,(SCD)) A. B. C. D. Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình: A. B. C. D. Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương trình: A. B. C. D. Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thoả có phương trình: A. B. C. D. Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình: A. B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số lập với trục hoành một góc 450 có phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình: A. B. C. D. Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ có phương trình: A. B. C. D. Câu 27: Đường thẳng có hệ số góc và tiếp xúc với đồ thị hàm số có phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình: A. B. C. D. Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 30: Đồ thị hình bên là của hàm số Phương trình có 2 nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 31: Đồ thị hình bên là của hàm số Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 32: Đồ thị hình bên là của hàm số Phương trình có 3 nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 33: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm khi: A. B. C. D. Câu 34: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm khi: A. B. C. D. Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số trên đoạn lần lượt là: A. và B. và C. và D. và Câu 36: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số trên đoạn lần lượt là: A. và B. và C. và D. và Câu 37: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số trên đoạn lần lượt là: A. và B. và C. và D. và Câu 38: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số trên đoạn lần lượt là: A. và B. và C. và D. và Câu 39: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số trên đoạn lần lượt là: A. và B. và C. và D. và Câu 40: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số lần lượt là: A. và B. và C. và D. và
Tài liệu đính kèm: