ÔN TẬP CHƯƠNG V A. TRẮC NGHIỆM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A. f(x0) B. C. (nếu tồn tại giới hạn) D. (nếu tồn tại giới hạn) Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 ÎR. Chọn câu đúng: A. f/(x0) = x0 B. f/(x0) = x02 C. f/(x0) = 2x0 D. f/(x0) không tồn tại. Cho hàm số f(x) xác định trên bởi f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x0 = là: A. B- C. D. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x-2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = -8x + 4 B. y = -9x + 18 C. y = -4x + 4 D. y = -8x + 18 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3-x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = -12x + 24 B. y = -12x + 26 C. y = 12x -24 D. y = 12x -26 Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 Cho hàm số y =. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Cho hàm số y = và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: A. y = 2x-1, y = 2x-3 B. y = 2x-5, y = 2x-3 C. y = 2x-1, y = 2x-5 D. y = 2x-1, y = 2x+5 Cho hàm số y =, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 3y – x + 6 là: A. y = -3x - 3; y= -3x- 4 B. y = -3x - 3; y= -3x + 4 C. y = -3x + 3; y= -3x-4 D. y = -3x-3; y=3x-4 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y/(1) = -4 B. y/(1) = -5 C. y/(1) = -3 D. y/(1) = -2 Cho hàm số . y/(0) bằng: A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) =. Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1-x3)5 là: A. y/ = 5(1-x3)4 B. y/ = -15(1-x3)4 C. y/ = -3(1-x3)4 D. y/ = -5(1-x3)4 Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là: A. -32 B. 30 C. -64 D. 12 Hàm số có đạo hàm là: A. y/ = 2 B. C. D. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. y/ = -2(x – 2) D. Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. B. C. D. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {-1; 2} B. {-1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2} Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(-1) bằng: A. 2 B. 6 C. -6 D. 3 Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) .Giá trị f/(-8) bằng: A. B. - C. D. - Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi . Giá trị f/(-1) bằng: A. B. - C. -2 D. Không tồn tại Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f/(x) = a B. f/(x) = -a C. f/(x) = b D. f/(x) = -b Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = -2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. -4x - 3 B. -4x +3 C. 4x + 3 D. 4x - 3 Cho hàm số f(x) xác định trên cho bởi f(x) = x có đạo hàm là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Cho hàm số f(x)=. Để f/(1)=thì ta chọn: A. k = 1 B. k = -3 C. k = 3 D. k = Hàm số f(x) = xác định trên . Có đạo hàm của f là: A. f/(x) = x + -2 B. f/(x) = x - C. f/(x) = D. f/(x) = 1 + Hàm số f(x) = xác định trên . Đạo hàm của hàm f(x) là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Cho hàm số f(x) = -x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(-1) bằng: A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y/ = cosx B. y/ = - cosx C. y/ = - sinx D. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx B. y/ = - sinx C. y/ = - cosx D. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: A. y/ = cotx B. y/ = C. y/ = D. y/ = 1 – tan2x Hàm số y = cotx có đạo hàm là: A. y/ = - tanx B. y/ = - C. y/ = - D. y/ = 1 + cot2x Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là: A. y/ = 1+ tanx B. y/ = (1+tanx)2 C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx(3cos2x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x - 1) Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y/ = 2xcosx – x2sinx B. y/ = 2xcosx + x2sinx C. y/ = 2xsinx - x2cosx D. y/ = 2xsinx + x2cosx Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là: A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ = Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Hàm số y = f(x) = có f/(3) bằng: A. 8 B. C. D. Hàm số y = tan2 có đạo hàm là: A. B. C. D. y/ = tan3 Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/bằng: A. y/= -1 B. y/= 1 C. y/= - D. y/= Cho hàm số y =. y/bằng: A. y/= 1 B. y/= -1 C. y/=2 D. y/=-2 Xét hàm số f(x) = . Chọn câu sai: A. B. C. D. 3.y2.y/ + 2sin2x = 0 Cho hàm số y = f(x) = . Giá trị bằng: A. 0 B. C. D. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. B. C. 0 D. Cho hàm số Giá trị bằng: A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại. Xét hàm số Giá trị bằng: A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 BÀI 4: ĐẠO HÀM CẤP HAI Hàm số có đạo hàm cấp hai là: A. y// = 0 B. C. D. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1) C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = -12(x2 + 1) Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng: A. B. C. D. Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng: A. B. C. D. Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng: A. B. C. D. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3 B. f///(x) = 480(2x+5)2 C. f///(x) = -480(2x+5)2 D. f///(x) = -80(2x+5)3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: A. B. C. D. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: A. B. C. D. Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: A. B. C. D. Xét hàm số y = f(x) = . Phương trình f(4)(x) = -8 có nghiệm x là: A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x = Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4 Cho hàm số y = f(x) = xét 2 mệnh đề: (I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = . Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Nếu , thì f(x) bằng: A. B. - C. cotx D. tanx Cho hàm số f(x) = xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: (I): y/ = f/(x) = , (II): y// = f//(x) = Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Với thì bằng: A. 0 B. 1 C. -2 D. 5 Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [-1; 2] B. (-¥; 0] C. {-1} D. Æ Cho hàm số . Tính có kết quả bằng: A. B. C. D. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f(10)(1)=0 B. f(10)(1) = 10a + b C. f(10)(1) = 5a D. f(10)(1)= 10a Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4)có kết quả là: A. B. C. D. B. TỰ LUẬN Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau : Bài 2. Giải y’ 0 biết c. Bài 3. Giải y’= 0 biết: a. y= sin4x + cos4x +x; b. y =cos2x + sin2x +2x + 35 Bài 4. Cho hàm số có đồ thị ( C) .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) a. Tại điểm có hoành độ x = -2 . b. Tại giao điểm của đồ thị với trục Ox. c. Biết tiếp tuyến song song đường thẳng y = -99x+2016 . d. Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng x. e. Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng . Bài 5. Cho hàm số y = 2x3- x2 + 3x + 1 có đồ thị ( C) .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) a. Tại giao điểm của đồ thị với trục Oy. b. Biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 23 . c. Biết tiếp tuyến song song đường thẳng y= 63x+2016. d . Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng x. Bài 6. Tính đạo hàm cấp hai các hàm số : 1. y = sin2x 2. y= cos22x 3. y = x.sin2x 4. y=cos4x + sin4x 5. y= Bài 7. Bài 8. Cho hàm số 1. Tìm m để y’=0 a. Có hai nghiệm dương. b. Có hai nghiệm âm phân biệt . c. Có hai nghiệm trái dấu . 2. Tìm m để y’ >0 với mọi số thực x . Bài 9. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc biến x Bài 10. Giải phương trình y’ = 0 biết
Tài liệu đính kèm: