ƠN CHƯƠNG I Câu 1. Trong những cách sau cách nào cĩ thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tĩc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 2. Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 3. Cho 2 điện tích cĩ độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng khơng đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân khơng. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 4. Trong vật nào sau đây khơng cĩ điện tích tự do? A. thanh niken. B. thanh gỗ khơ. C. thanh chì. D. khối thủy ngân. Câu 5. Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì? A. B và C âm, D dương. B. B âm, C và D dương. C. B và D âm, C dương. D. B và D dương, C âm. Câu 6. Trong 22,4 lít khí Hyđrơ ở 0°C, áp suất 1atm thì cĩ 12,04.1023 nguyên tử Hyđrơ. Tính tổng độ lớn các điện tích dương trong một cm³ khí Hyđrơ. A. 3,6 C B. 5,6 C C. 6,6 C D. 8,6 C Câu 7. Tính lực tương tác điện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong nguyên tử Hyđrơ, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10–9 cm, khối lượng hạt nhân bằng 1836 lần khối lượng electron A. Fđ = 7,2.10–8 N, Fh = 34.10–51N B. Fđ = 9,2.10–8 N, Fh = 36.10–51N C. Fđ = 9,2.10–8 N, Fh = 41.10–51N D. Fđ = 10,2.10–8 N, Fh = 51.10–51N Câu 8.Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luơn: A. cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đĩ. B. ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đĩ. C. cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đĩ. D. ngược phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đĩ. Câu 9. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặt trưng cho điện trường: A. về khả năng thực hiện cơng. B. về tốc độ biến thiên của điện trường C. về mặt tác dụng lực. D. về năng lượng. Câu 10. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuơng gĩc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo trịn. Câu 11. Một hạt bụi khối lượng 3,6.10–15kg mang điện tích q = 4,8.10–18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu. Lấy g = 10m/s², tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại A. 25 V. B. 50 V. C. 75 V. D. 100 V. Câu 12.Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là A. 4.10-3 C. B. 6.10-4 C. C. 10-4 C. D. Câu 13.Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện mơi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 14. Trong trường hợp nào sau đây ta cĩ một tụ điện? A. hai tấm gỗ khơ đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí. B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.D. hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm. Câu 15. 1nF bằng: Q A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 16. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. khơng đổi. Câu 17: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g ,mang điện tích q=2,5.10 -9C treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có chiều dài l. Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=106V/m.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng góc: A. =150 B. =300 C. =450 D. =600 TỰ LUẬN 1.Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q1, q2 đặt cách nhau 50cm thì hút nhau một lực F1 = 0,108N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, rồi cắt bỏ dây dẫn thì thấy hai quả cầu đẩy nhau với một lực F2 = 0,036 N. a.Tính q1, q2. b.Mỗi quả cầu , dư hay thiếu bao nhiêu electron 2. Cho ba điện tích điểm q1 = 6 μC; q2 = 12 μC và q3 lần lượt đặt tại ba điểm A, B, C thẳng hàng trong chân khơng AB = 20cm, BC = 40cm. Lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q1 bằng F = 14,2N. a.Xác định điện tích q3. b.M là một điểm thuộc trung điểm BC . Xác định vecto cường độ điện trường do ba điện tích gây ra tại M 3.Trong khơng khí, Hai điện tích q1 = 2.10-8C và q2 = 18.10-8C lần lượt đặt cố định tại hai điểm A và B, A và B cách nhau 10cm a. Hãy xác định vị trí của điểm M để tại đĩ véctơ điện trường tổng hợp cĩ cường độ điện trường bằng 0. b.C là đỉnh Tam giác ABC , AC = 6cm , BC =8cm .Thay điện tích đặt tại A bằng một điện tích q. Dấu , độ lớn của q để CĐĐT tổng hợp tại C cĩ phương song song AB 4. Trong mơi trường điện mơi cĩ hằng số điện mơi bằng 9, Hai điện tích q1 = 16.10-9C và q2 = -9.10-9C lần lượt đặt tại hai điểm A và B, A và B cách nhau 20cm a. Tại M đặt điện tích q3 .Xác định vị trí điểm M ? dấu , độ lớn q3 để q1, q2 cân bằng b.C là đỉnh Tam giác đều ABC , đưa q3 đặt tại đỉnh C . Xác định độ lớn của vecto lực điện do q1, q2 tác dụng lên q3 ? hướng của vecto lực điện với đường trung trực CH? Suy ra độ lớn và hướng của CĐĐT tại C 5. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuơng tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường song song với AC, hướng từ Aà C và cĩ độ lớn E = 5000V/m. Tính: a. UAC, UCB, UAB. b. Cơng của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B A B C 60o 6.trong mơi trường cĩ , tại A , đặt q1 = 3.10-6 C , q2 đặt tại B . AB = 10cm a.Tính CĐĐT do q1 gây ra tại C b. Xác định dấu , độ lớn q2 ,để CĐĐT tổng hợp do q1, q2 gây ra tại C cĩ phương vuơng gĩc với đoạn thẳng BC
Tài liệu đính kèm: