Ôn tập chương 1. Hình học. Trắc nghiệm: Câu 1. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là A. B. C. D. Câu 2. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là A. B. C. D. Câu 3. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là A. B. C. D. Câu 4. Hai véctơ ngược hướng thì phải: A.Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu Câu 5. Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác ) bằng với A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Cho hbh ABCD tâm O. Khi đó = A) B) C) D) Câu 7. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. A. B. C. D. Câu 8. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: A. 0 B. C. D. Câu 10: Cho =(1 ; 2) và = (3 ; 4). Vec tơ = - có toạ độ là A. =( 4 ; 6) B. =( -2 ; -2) C. =( 3 ; 8) D. = ( 2 ; 2) Câu 11: Cho =(1 ; 2) và = (3 ; 4). Vec tơ = 2+3 có toạ độ là A. =( 10 ; 12) B. =( 11 ; 16) C. =( 12 ; 15) D. = ( 13 ; 14) Câu 12: Cho =( 1 ; 2) và = (3 ; 4) , = 4- thì tọa độ của là : A. =( -1 ; 4) B. =( 4 ; 1) C. =(1 ; 4) D. =( -1 ; -4) Câu 13: Cho đoạn thẳng AB với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và C là trung điểm của AB . Tọa độ C là : A. C( 3 ; -2) B. C( 6 ; -4) C. C( -12 ; -4) D. C( -2 ; -1) Câu 14: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 15: Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành A. D(3 ; 10) B. D(3 ; -10) C. D(-3 ; 10) D. D(-3 ; -10) Câu16: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm E để ABEC là hình bình hành A. D( 3;6) B. D(-3;6) C. D( 3;-6) D. D(-3;-6) Câu 17: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Tìm điểm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM A. B. C. D. Câu 18: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là : A. C( 5 ; -4) B. C( 5 ; 4) C. C( -5 ; 4) D. C( -5 ; -4) Câu 19: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là : A.-7 B.-5 C.7 D. 5 Câu 20: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho . Toạ độ M là A. B. C. D. Tự luận Bài 1: Cho 4 điểm A,B,C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Chứng minh: TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 002 01. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là [A] B. C. D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là A. [B] C. D. 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? A. và [B] và C. và D. và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. [C] D. 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. A. B. C. [D] 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. [B] C. D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? [A] Đường tròn tâm G bán kính bằng 4 B. Đường thẳng qua G và song song với AC C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 12 D. Đường thẳng qua G và song song với AB 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là [A] B. C. D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với m+n bằng bao nhiêu? A. B. [C] D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh MP sao cho . Điều kiện để ba điểm N, I, J thẳng hàng là? A. B. [C] D. 14. Cho , điểm O nằm trên cạnh BC sao cho . Tập hợp điểm M thỏa mãn là? A. Đường trung trực của AB [B] Điểm M cố định C. Đường thẳng BC D. Đường tròn bán kính BC 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là trực tâm của tam giác ABC B. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC [C] K là trọng tâm của tam giác ABC D. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. I là trung điểm của AD C. I là trực tâm của tam giác ABC [D] I là trọng tâm của tam giác ABC 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác MNP, với I là giao điểm của MG và cạnh NP ? A. B. C. [D] 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: A. [B] C. D. 0 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: A. B. C. [D]0 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng [A] B. C. D. 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại B với . Khi đó độ dài của vectơ là: A. 0 B. a C. [D] TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 003 01. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 9 điểm phân biệt cho trước là A. B. [C] D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là A. [B] C. D. 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? [A] và B. và C. và D. và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. [B] C. D. 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. [A] B. C. D. 06. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là: A. B. C. [D] 07. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 08. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. C. [D] 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. [B] C. D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? A. Đường thẳng qua G và song song với AC B. Đường thẳng qua G và song song với AB [C] Đường tròn tâm G bán kính bằng 3 D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 9 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là A. B. [C] D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với m+n bằng bao nhiêu? A. [B] C. D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh MP sao cho . Điều kiện để ba điểm N, I, J thẳng hàng là? [A] B. C. D. 14. Cho , điểm O nằm trên cạnh BC sao cho . Tập hợp điểm M thỏa mãn là? [A] Điểm M cố định B. Đường tròn bán kính BC C. Đường trung trực của AB D. Đường thẳng BC 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là trực tâm của tam giác ABC [B] K là trọng tâm của tam giác ABC C. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC D. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. I là trung điểm của AD C. I là trực tâm của tam giác ABC [D] I là trọng tâm của tam giác ABC 17. Cho 3 điểm bất kì M, N, P. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. B. C. [D] 18. Cho tam giác MNP. Nếu điểm O thỏa mãn thì: [A]O là trung điểm của NP B. Ba điểm M, O, N thẳng hàng C. O là điểm tùy ý D. Tứ giác MNOP là hình bình hành 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác MNP, với I là giao điểm của MG và cạnh NP ? A. [B] C. D. 20. Cho 3 điểm bất kì A, B, C thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây sai ? A. ngược hướng B. C. A, B, C thẳng hàng [D] 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó vectơ bằng vectơ: A. B. [C] D. 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: [A] B. C. D. 0 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: A. B. C. [D]0 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng A. B. [C] D. 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại A với . Khi đó độ dài của vectơ là: A. [B] C. a D. 0 TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 004 01. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 9 điểm phân biệt cho trước là A. B. [C] D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là [A] B. C. D. 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? A. và B. và C. và [D] và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. [B] C. D. 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. [A] B. C. D. 06. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là A. [B] C. D. 07. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. [B] C. D. 08. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. [B] C. D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? A. Đường tròn tâm G bán kính bằng 6 [B] Đường tròn tâm G bán kính bằng 2 C. Đường thẳng qua G và song song với AC D. Đường thẳng qua G và song song với AB 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là [A] B. C. D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với m - n bằng bao nhiêu? A. B. [C] D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh MP sao cho . Điều kiện để ba điểm N, I, J thẳng hàng là? A. B. C. [D] 14. Cho , điểm K nằm trên cạnh BC sao cho . Tập hợp điểm I thỏa mãn là? [A] Điểm I cố định B. Đường thẳng BC C. Đường trung trực của AB D. Đường tròn bán kính BC 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là trực tâm của tam giác ABC B. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC [C] K là trọng tâm của tam giác ABC D. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là trung điểm của AD [B] I là trọng tâm của tam giác ABC C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. I là trực tâm của tam giác ABC 17. Cho 3 điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. B. C. [D] 18. Cho tam giác CDE. Nếu điểm I thỏa mãn thì: A. Ba điểm C, I, E thẳng hàng [B]I là trung điểm của ED C. I là điểm tùy ý D. Tứ giác CDIE là hình bình hành 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác MNP, với I là giao điểm của MG và cạnh NP ? [A] B. C. D. 20. Cho 3 điểm bất kì I, J, K thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây sai ? A. I, J, K thẳng hàng B. ngược hướng C. [D] 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó vectơ bằng vectơ: A. B. C. [D] 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: A. B. [C] D. 0 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: [A]0 B. C. D. 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng A. B. C. [D] 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại C với . Khi đó độ dài của vectơ là: A. a B. [C] D. 0 TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 005 01. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 10 điểm phân biệt cho trước là [A] B. C. D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là A. B. [C] D. 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? A. và B. và C. và [D] và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. [D] 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. A. [B] C. D. 06. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là [A] B. C. D. 07. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. [B] C. D. 08. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. C. [D] 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? [A] Đường tròn tâm G bán kính bằng 4 B. Đường thẳng qua G và song song với AB C. Đường thẳng qua G và song song với AC D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 12 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là A. B. [C] D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với m - n bằng bao nhiêu? A. [B] C. D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh AC sao cho . Điều kiện để ba điểm B, I, J thẳng hàng là? A. [B] C. D. 14. Cho , điểm I nằm trên cạnh NP sao cho . Tập hợp điểm O thỏa mãn là? A. Đường tròn bán kính BC B. Đường trung trực của AB C. Đường thẳng BC [D] Điểm O cố định 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC C. K là trực tâm của tam giác ABC [D] K là trọng tâm của tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là trực tâm của tam giác ABC B. I là trung điểm của AD [C] I là trọng tâm của tam giác ABC D. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 17. Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. [B] C. D. 18. Cho tam giác MNP. Nếu điểm O thỏa mãn thì: A. Ba điểm M, O, N thẳng hàng B. Tứ giác MNOP là hình bình hành [C]O là trung điểm của NP D. O là điểm tùy ý 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để O là trọng tâm của tam giác DEF, với I là giao điểm của DO và cạnh EF ? A. B. C. [D] 20. Cho 3 điểm bất kì A, B, C thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây sai ? [A] B. C. A, B, C thẳng hàng D. ngược hướng 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó vectơ bằng vectơ: A. B. [C] D. 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: A. [B] C. 0 D. 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: [A]0 B. C. D. 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng A. B. C. [D] 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại C với . Khi đó độ dài của vectơ là: [A] B. 0 C. a D. TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 006 01. Cho 5 điểm phân biệt . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là A. B. [C] D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là A. B. C. [D] 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? A. và [B] và C. và D. và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. [C] D. 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. A. B. [C] D. 06. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là A. B. C. [D] 07. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 08. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. [A] B. C. D. 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? A. Đường thẳng qua G và song song với AB B. Đường tròn tâm G bán kính bằng 12 C. Đường thẳng qua G và song song với AC [D] Đường tròn tâm G bán kính bằng 4 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là [A] B. C. D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với bằng bao nhiêu? A. [B] 2 C. D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh AC sao cho . Điều kiện để ba điểm B, I, J thẳng hàng là? A. B. C. [D] 14. Cho , điểm O nằm trên cạnh BC sao cho . Tập hợp điểm M thỏa mãn là? [A] Điểm M cố định B. Đường tròn bán kính BC C. Đường thẳng BC D. Đường trung trực của AB 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. K là trực tâm của tam giác ABC C. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC [D] K là trọng tâm của tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là trực tâm của tam giác ABC [B] I là trọng tâm của tam giác ABC C. I là trung điểm của AD D. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 17. Cho 3 điểm bất kì S, U, V. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? [A] B. C. D. 18. Cho tam giác CDE. Nếu điểm I thỏa mãn thì: [A]I là trung điểm của ED B. Tứ giác CDIE là hình bình hành C. I là điểm tùy ý D. Ba điểm C, I, E thẳng hàng 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác MNP, với I là giao điểm của MG và cạnh NP ? [A] B. C. D. 20. Cho 3 điểm bất kì A, B, C thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây sai ? A. A, B, C thẳng hàng B. C. ngược hướng [D] 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó vectơ bằng vectơ: A. [B] C. D. 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: [A] B. C. 0 D. 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: A. [B]0 C. D. 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng A. B. [C] D. 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại A với . Khi đó độ dài của vectơ là: A. 0 [B] C. D. a TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 007 01. Cho tam giác . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là A. B. [C] D. 02. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là [A] B. C. D. 03. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? [A] và B. và C. và D. và 04. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. [C] D. 05. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. A. B. C. [D] 06. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là A. [B] C. D. 07. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. C. [D] 08. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. B. [C] D. 09. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. [A] B. C. D. 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? [A] Đường tròn tâm G bán kính bằng 3 B. Đường thẳng qua G và song song với AC C. Đường thẳng qua G và song song với AB D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 9 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho. Số k thỏa mãn đẳng thức là A. [B] C. D. 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với bằng bao nhiêu? [A] 2 B. C. D. 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh MP sao cho . Điều kiện để ba điểm N, I, J thẳng hàng là? A. B. C. [D] 14. Cho , điểm O nằm trên cạnh BC sao cho . Tập hợp điểm M thỏa mãn là? A. Đường tròn bán kính BC B. Đường thẳng BC C. Đường trung trực của AB [D] Điểm M cố định 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức là? A. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC [C] K là trọng tâm của tam giác ABC D. K là trực tâm của tam giác ABC 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? A. I là trung điểm của AD B. I là trực tâm của tam giác ABC C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC [D] I là trọng tâm của tam giác ABC 17. Cho 3 điểm bất kì O, M, N. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. [B] C. D. 18. Cho tam giác CDE. Nếu điểm I thỏa mãn thì: A. Tứ giác CDIE là hình bình hành [B]I là trung điểm của ED C. I là điểm tùy ý D. Ba điểm C, I, E thẳng hàng 19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác MNP, với I là giao điểm của MG và cạnh NP ? [A] B. C. D. 20. Cho 3 điểm bất kì A, B, C thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây sai ? A. ngược hướng [B] C. A, B, C thẳng hàng D. 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó vectơ bằng vectơ: A. B. [C] D. 22. Cho tam giác ABC đều cạnh . Khi đó bằng: A. B. 0 C. [D] 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng: A. B. [C]0 D. 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó bằng A. [B] C. D. 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại B với . Khi đó độ dài của vectơ là: [A] B. 0 C. a D. TRƯỜNG THPT ........................ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HKI TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 10 Họ tên học sinh:....................................................
Tài liệu đính kèm: