ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN 10 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .lớp 10C3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D B A B C A B B A C A D A B Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 2. Giải hệ bất phương trình A. B. C. D. Câu 3. Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 4. Giải bất phương trình . A. B. . C. D. Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số để x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số để có nghiệm đúng . A. B. C. D. Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Câu 8: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Đổi sang rađian. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III. Điểm thi học kì 2 của 50 học sinh trường A được thống kê như sau : Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 4 3 7 9 6 9 10 2 N=50 (Dùng bảng phân bố tần số trên trả lời các câu hỏi 11,12) Câu 11. Tính điểm trung bình của 50 học sinh. 6.74 B. 6.47 C. 1.96 D. 3.83 Câu 12. Tính dộ lệch chuẩn. 6.74 B. 6.47 C. 1.96 D. 3.83 Câu 13. Tính côsin của góc giữa 2 đường thẳng A. B. C. D. . Câu 14. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm . A. B. C. D. Câu 15. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S ) có phương trình: A. Tâm I (1;2) và bán kính r =4. B. Tâm I (-1;-2) và bán kính r =4. C. Tâm I (1;2) và bán kính r =16. D. Tâm I (1;2) và bán kính r =. Câu 16. Đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. II. Tự luận Bài 1. Giải các bất phương trình sau a) b) Bài 2. Cho và . Tính . Bài 3. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm và đường thẳng . a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M vuông góc với . b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm M đi qua . . . . . . . . Hết . . . . . .
Tài liệu đính kèm: