SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THỚI BÌNH MÔN TOÁN 10 ( Đề có 2 trang ) Thời gian làm bài 90 phút (16 câu trắc nghiệm) Họ Tên :................................................Lớp :....... Điểm: Mã Đề : 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trắc nghiệm. Câu 01: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. với mọi B. với mọi C. với mọi D. với mọi Câu 02: Phương trình vô nghiệm khi A. B. C. D. Câu 03: Tập nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. D. Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 05: Rút gọn biểu thức sau A. B. C. D. Câu 06: Góc có số đo bằng độ là: A. 180 B. 360 C. 100 D. 120 Câu 07: Giải bất phương trình . A. . B. C. D. Câu 08: Giải bất phương trình: . A. x > 5 B. x -5 D. x < -5 Câu 09: Bất phương trình có tập nghiệm là khi A. B. C. D. Câu 10: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là: A. B. C. D. Câu 11: Cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương của d. A. B. C. D. Câu 12: Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương (3;-2). A. B. C. D. Câu 13: Cho đường tròn (C): Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). A. B. C. D. Câu 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x + y + 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y -1 0 = 0 Câu 15: Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng cách từ M đến . A. B. C. D. Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của d. A. (-2;3) B. (1;3) C. (3;2) D. (-2;0) II. Tự luận Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) b) Bài 2. Cho và . Tính , , . Bài 3. Chứng minh rằng với mọi a, b > 0 ta có: . Bài 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): và đường thẳng d: . a) Tìm tâm T và bán kính của đường (C). Tính khoảng cách từ T đến đường thẳng d. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua T và vuông góc với đường thẳng d. Bài làm
Tài liệu đính kèm: