Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/08/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017
01
ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH : 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10 - BAN: CƠ BẢN
THỜI GIAN: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
1.Bất phương trình ³ 0 có tập nghiệm là:
	a) (;2)	b) [; 2]	c) [; 2)	d) (; 2]
2.Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2 + 5x – 6 được xác định như sau:
	a) f(x) 0 với x 3
	b) f(x) 0 với x –2
	c) f(x) > 0 với 2 3
	d) f(x) > 0 với –3 –2
Giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt?
	(m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1)
	a) m Î (–¥;)È(1; +¥) \ {3}	b) m Î (; 1)
	c) m Î (; +¥)	d) m Î Â \ {3}
4. Cho x thỏa 900 < x < 1800. Tìm mệnh đề đúng:
a. Sin x 0	d. Cotx > 0
5. Cho . Tính sin2a
A. 	B. 	C. 	D. 
6. Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
7. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) Kết quả cho trong bảng sau : 
Điểm(x)          9      10      11      12      13      14      15     16      17      18     19
Tần số(n)        1        1       3        5         8      13       19     24     14      10       2
i/. Trung bình của mẫu là bao nhiêu?
15 	b. 15,23 	c. 15,50 	d. 16 
ii/. Phương sai là bao nhiêu
3.96 	b. 15,23 	c. 1.98 	d. 1.99 
iii/. Độ lệch chuẩn là bao nhiêu
3.96 	b. 15,23 	c. 1.98 	d. 1.99 
10. Một tam giác có ba cạnh là 13 ; 14 ; 15 . Diện tích của tam giác là bao nhiêu ?
A. 84 	B. 84 	C.42 	D. 168
11. Tam giác ABC có a c B = = = 8; 3 ; 60 0 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu
A. 49	B. 97	 C.7 	D. 61
12. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề SAI ?
13. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0
A. Song song	B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau	D. Vuông góc với nhau
14. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
	A. (0 ; 1)	B. (1 ; -1)	C. (1 ; 0)	D. (1 ; 1).
15. Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 2	C/. 	D/..
16. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?
	A/. 36 	B/. 	C/. 6	D/.2.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các bất phương trình sau: 	
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 2. Cho phương trình (2m -1)x2 – 2(m+1)x + m – 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Câu 3. 
a. Cho và .Tính .
b. Chứng minh đẳng thức 
Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết A( 0 ; -2 ), B( -3 ; 2 ), C( 4 ; 1 ) 
 a. Chứng minh tam giác ABC vuông 
	b. Viết pt đường cao AH, trung tuyến AM 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: 
x2 + y2 – 6x + 2y + 5 = 0 và hai điểm M(0; -7), N(-4; 1).
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN.
b. Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ song song với đường thẳng MN.
c. Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ vuông góc với x + y + 1 = 0.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_10_co_ban_nam_hoc_2016_2017.doc