Đề ôn kiểm tra 1 Hình học tiết chương 3

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 1 Hình học tiết chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn kiểm tra 1 Hình học tiết chương 3
ĐỀ ÔN KIỂM TRA 1 HÌNH HỌC TIẾT CHƯƠNG 3
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho véc tơ . Toạ độ của là:
A. (–1; –3; 6)	B. (0; 3; –6)	C. (1; 3; –6)	D. (0; –3; 6)
[]
Câu 2. Tìm x để hai véc tơ vuông góc:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 3. Tìm m, n để hai véc tơ cùng phương
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 4. Góc giữa hai véc tơ là
A. 450	B. 1350	C. 900	D. 1200	
[]
Câu 5. Cho hình bình hành MNPQ với M(1; 2; 1), N(1; 1; 0), P(1; 0; 2). Tọa độ đỉnh Q là
	A. (1; –1; 1)	B. (1; 1; 3)	C. (1; –1; 3)	D. (–1; 1; 1)
[]
Câu 6. Cho hai điểm A(1; 2; -1), B(-3; 4; 5). Điểm C thuộc trục Oy để tam giác ABC cân tại C là: 
A. C( 0; - 6; 0)	B. C( 0; 8; 0)	C. C( 0; 4; 0)	D. C( 0; 11; 0)
[]
Câu 7. Cho hai điểm A(4; –2; 3), B(–2; 6; 5). Trung điểm của đoạn AB có toạ độ là
A. (–6; 8; 2)	B. (1; 4; 1)	C. (1; 2; 4)	D. (3; –4; –1)
[]
Câu 8. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
	A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3	B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0
	C. (S): x² + (y + 3)² + (z – 2)² = 9	D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z –4 = 0
[]
Câu 9. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(–1; 2; –3) và đường kính bằng 4.
	A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 4	B. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
	C. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 4	D. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
[]
Câu 10. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3; –3; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y – z – 2 = 0.
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Câu 11. Tìm m để mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu .
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 12. Biết mặt phẳng (P) song song với trục Ox và giá của véc tơ , khi đó véc tơ pháp tuyến của (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 13. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm M(1; –1; 2), N(3; 0; 4), P(2; 1; 5) là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
[]
Câu 14. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(0; –1; 0), B(4; 0; 0), C(0; 0; 2) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 15. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(1; –2; 4), B(0; 1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α): là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
[]
Câu 16. Cho hai điểm A(3; –2; 1), B(1; 4; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Câu 17. Phương trình mặt phẳng (α) có một véc tơ pháp tuyến và tiếp xúc với mặt cầu (S): là:
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Câu 18. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(–4; 3; –1), và song song với mặt phẳng (P): là:
A. (Q): 	B. (Q): 	
C. (Q): 	D. (Q): 
[]
Câu 19. Phương trình mặt phẳng qua M(2; 1; –2) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. mặt phẳng (P): và mặt phẳng (Q): song song.
B. mặt phẳng (P): và mặt phẳng (Q): vuông góc.
C. mặt phẳng (R): đi qua gốc toạ độ.
D. mặt phẳng (H): song song với trục Oz.
[]
Câu 21. Phương trình mặt phẳng qua H(–2; 1; 3) và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
[]
Câu 22. Phương trình mặt phẳng (α) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P): , 
 (Q): và cách điểm điểm E(1; 1; – 3) một khoảng bằng 2 là:
A. hoặc 
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
[]
Câu 23. Tìm m để mặt phẳng (α): cắt mặt cầu (S): .
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 24. Viết phương trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A(0; 1; -2) một khoảng lớn nhất. 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET HINH LOP12 CHUONG3_(de goc).doc