Mã đề FCR1 Đề ôn học kì 2 lớp 11 môn Toán Thầy Phiên Ngày: 29-04-2017 Thời gian: 90 phút Họ, tên học sinh:..................................................................... Phần 1. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Là 1 cấp số cộng B. Là dãy số tăng C. Bị chặn trên bởi 2 D. Bị chặn dưới bởi 1 Câu 2: Cho . Tính A. B. 3 C. D. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. B. Cả A, B, C đều đúng. C. D. Câu 4: Cho hàm số có . Tìm A. B. C. D. Đáp án khác Câu 5: Cho cấp số cộng . Số hạng tổng quát của dãy là? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết góc giữa SC và đáy bằng . Tính góc giữa SB và đáy? A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số xác định trên B. Hàm số liên tục tại điểm C. Hàm số không liên tục tại điểm D. Vì nên suy ra phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc Câu 8: Các giá trị x để lập thành một cấp số cộng là A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của bằng? A. Kết quả khác B. 1 C. D. 0 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Câu 11: Một vật chuyển động với quỹ đạo . Vận tốc nhỏ nhất vật đạt được bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Đáp án khác Câu 12: Cho . Đạo hàm của hàm số đó bằng A. B. Đáp án khác C. D. Câu 13: Tập tất cả các giá trị của m để hàm số có giới hạn tại điểm A. B. C. D. Câu 14: Kết quả của bằng A. -3 B. C. 3 D. Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy (ABC). Tam giác ABC là tam giác cân tại B; H, K theo thứ tự là trung điểm AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 16: Trong các mênh ̣ đề sau, mênh ̣ đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song nhau B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn lại C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường còn lại D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì vuông góc nhau Câu 17: Cho hàm số . Tập các giá trị của m để A. B. C. D. Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là: A. B. C. D. Câu 19: Kết quả của giới hạn A. B. C. D. Câu 20: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân là A. B. C. D. Câu 21: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AD, BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các véc tơ đồng phẳng B. Các véc tơ đồng phẳng C. Các véc tơ đồng phẳng D. Các véc tơ đồng phẳng Câu 22: Cho tứ diện ABCD có . I, J theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD. A. B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình. A. B. C. D. Câu 24: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là? A. B. C. D. Phần 2. Tự luận Câu 1. (1 điểm). Tính các giới hạn a) b) Câu 2. (1 điểm). Tìm m để hàm số liên tục trên Câu 3. (1 điểm). Cho phương trình . Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm Câu 4. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có chiều dài AB gấp hai lần chiều rộng và diện tích của nó bằng . Gọi H là trung điểm của AB, và SH vuông góc đáy a) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD) b) Xác định và tính góc giữa SA và CH c) Chứng minh d) Tính khoảng cách giữa HD và SC
Tài liệu đính kèm: