ĐỀ MẪU THI HỌC KÌ II LỚP 12 Trắc nghiệm: (6điểm) Câu 1. Tính . Chọn phương án đúng A. B. C. D. Câu 2. Tính A. B. C. D. Câu 3. Tính A. B. C. D. Câu 4. Cho . Đặt , I được viết thành A. B. C. D. Câu 5. Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25m. B. 70,25m. C. 69,75m. D. 67,25m. Câu 6. Nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường và quay quanh trục bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8. Giả sử và và thì bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu9. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau A. z = 1 + 2i. B. z = 1 – 2i. C. z = −1 − 2i. D. z = −2 + i. Câu 10. Trên tập số phức, nghiệm của phương trình iz + 2 – i = 0 là A. z = 1 – 2i. B. z = 4 – 3i. C. z = 2 + i. D. z = 1 + 2i. Câu 11 Cho số phức z = −12 + 5i. Môđun của số phức z bằng A. 13. B. 17. C. −7. D. 119. Câu 12. Số phức z thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 13. Cho số phức với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm với mọi a, b là A. B. C. D. Câu 14. Nguyên hàm M = có kết quả bằng A. B. C. D. Câu 15. Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. B. C. D. Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 18 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tọa độ tâm I của mặt cầu là A. . B. . C. . D. Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết . A. B. C. D. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác MAB đều. A. B. C. D. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song và cách một khoảng bằng A. B. C. D. Câu22 . Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường và quay quanh trục bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. . D. . Câu 24: Có bao nhiêu số phức thoả mãn . A. B. C. D. Câu 25: Gọi và là hai nghiệm của phương trình biết có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức . A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. B. C. D. Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. và B. và C. và D. và Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 29: Cho số phức . Tính số phức . A. B. C. D. Câu 30: Phần ảo của số phức z biết là: A. B. C. 5 D. 3 Câu 30: Cho số phức z thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. B. C. D. Tự luận(4 điểm) 1/ Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 2/ Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ; Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2 3/ Cho số phức z thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
Tài liệu đính kèm: