Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 3

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 3
 1/4 
 ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 3: 
Câu 1. Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu 
được sóng điện từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ 
có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được 
sóng có bước sóng  xác định bằng công thức 
2
2
2
1
2   2
2
2
1  21  21
2
1
 A. B. C. D. 
Câu 2. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì 
A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 
D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 
23
11 NaCâu 3. Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV và của hạt nhân là 191,0MeV. Hạt 
23
11 Na bền vững hơn hạt  vì 
23
11 NaA. Năng lượng liên kết của hạt lớn hơn của hạt . 
23
11 NaC. Hạt là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ 
23
11 NaB. Số khối của hạt nhân lớn hơn của hạt . 
23
11 NaD. Năng lượng liên kết riêng của hạt lớn hơn của hạt α 
Câu 4. Cho một sóng điện từ có tần số f=2MHz. Sóng điện từ này thuộc dải 
 A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn 
Câu 5. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm 
của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch 
 A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. 
Câu 6. Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật m, lò xo có khối lượng 
không đáng kể. Khi cân bằng lò xo dãn đoạn Δl. Cho vật dao động điều hòa với biên độ 
A>mg/k. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật nặng ở vị trí cao nhất là 
 A. F=k(Δl+A) B. F=0 C. F=k(Δl-A) D. F=k(A-Δl) 
Câu 7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi 
A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc 
C. cùng pha với vận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốc 
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách 
giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là 
 A. /4. B. /2. C. . D. 2. 
Câu 9. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? 
A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. 
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước 
phản ứng. 
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước 
phản ứng. 
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. 
Câu 10. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử 
môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi 
 A. =A. B. = 2A. C. =A/2. D. =A/4. 
Câu 11. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì 
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản 
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản 
 2/4 
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 
Câu 12. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? 
A. Có màu sắc xác định; 
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính; 
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính; 
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. 
Câu 13. Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số 
nhưng có cường độ lớn hơn thì 
A. độ sáng của vân sáng tăng lên. 
B. khoảng vân tăng lên. 
C. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi 
D. độ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên. 
Câu 14. Cho phương trình: u=Acos(0,4x+7t+/3) (cm, s). Phương trình này biểu diễn 
 A. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều âm của trục Ox. 
 B. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều dương của trục Ox. 
 C. một sóng chạy với vận tốc 0,2m/s theo chiều dương của trục Ox. 
 D. một sóng chạy với vận tốc 17,5m/s theo chiều âm của trục Ox. 
Câu 15. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là 
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trờng 
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể 
5cos(4 )
2
u t

 Câu 16. Trên mặt hồ rất rộng, sóng nước đang dao động với phương trình 
cm. Một cái phao nhỏ nổi trên mặt nước. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao 
A. dao động tại chỗ với biên độ 5cm. 
B. dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa. 
C. đứng yên tại chỗ. 
D. dao động với biên độ 5cm nhưng tiến lại gần bờ. 
Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng 
điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là 

CL
L
C
 LC
1
 A. Q0= I0 . B. Q0= LC I0. C. Q0= I0 . D. Q0= I0 
Câu 18. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết 
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn. 
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 
Câu 19. Tia hồng ngoại 
A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến. 
B. bị lệch hướng khi truyền trong điện trường và từ trường. 
C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 
D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn, làm da bị rám. 
Câu 20. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q=Qocos(
2
T


4
T
t+ ). Tại thời điểm t= , ta có: 
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. 
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Điện tích của tụ cực đại. 
Câu 21. Một lò xo khi treo vật m1 hệ dao động với tần số f1, khi treo vật m2 hệ dao động với 
tần số f2=2f1, khi treo đồng thời vật m1 và vật m2 vào lò xo thì hệ dao động với tần số là 
 3/4 
2
1ff  15 ff  12 ff 
5
2 1ff  A. B. C. D. 
Câu 22. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn 
điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu giảm tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch 
sẽ 
 A. không đổi. B. tăng lên . 
 C. giảm xuống. D. tăng lên đạt cực đại và sau đó giảm. 
Câu 23. Phóng xạ là hiện tượng 
A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác 
B. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. 
C. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. 
D. các hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác. 
Câu 24. Dung kháng của tụ điện tăng lên 
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên 
B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên 
C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm 
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều 
Câu 25. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: 
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. 
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. 
Câu 26. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng 
A. ánh sáng trắng là do mặt trời phát ra 
B. ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng 
C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên 
tục từ đỏ đến tím 
D. ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng 
Câu 27. Công thức nào sau đây đúng? 
L
L
u
i
Z

u
i
Z
 C
C
u
i
Z
 R
u
i
R
 A. B. C. D. 
Câu 28. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu đỏ, màu tím 
và màu lục thì 
 A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2. 
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi 
ltự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được 
xác định theo công thức: 
2
l
g

 1
2
l
g
 1
2
g
l 
2
g
l


 A. B. C. D. 
80 sCâu 30. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì . Nam châm tác 
dụng lên một lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do 
nó phát ra truyền trong không khí là 
 A. âm mà ta người nghe được B. hạ âm C. siêu âm D. sóng ngang 
14
6
CCâu 31. Hạt nhân nguyên tử có 
A. 8 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 8 nơtron. 
C. 6 proton và 14 nơtron. D. 8 proton và 14 nơtron. 
Câu 32. Tia phóng xạ 
A. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia α. 
B. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia β. 
 4/4 
C. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia γ. 
D. Không bị lệch trong điện trường. 
Câu 33. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần 
thì phải (các thông số khác không đổi) 
A. giảm hiệu điện thế k lần. B. tăng hiệu điện thế lần. 
C. giảm hiệu điện thế lần. D. tăng hiệu điện thế k lần. 
Câu 34. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết 
cường độ dòng điện sớm pha 450 so với hiệu điện thế. Giá trị của điện dung C tính theo độ 
tự cảm L, điện trở R và tần số f là 
1
(2 )f fL R
C
  

1
2 (2 )f fL R
C
  

1
(2 )f fL R
C
  

1
2 (2 )f fL R
C
  
 A. . B. . C. . D. 
Câu 35. Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có 
thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển 
sang quỹ đạo 
 A. O B. N C. L D. M 
Câu 36. Một kim loại có giới hạn quang điện xấp xĩ bước sóng của ánh vàng. Ánh sáng nào 
sau đây không gây ra được hiện tượng quang điện cho kim loại đó? 
 A. Đỏ. B. Tím. C. Chàm. D. Lam 
Câu 37. Quang trở được cấu tạo từ: 
A. Tấm kim loại có điện trở thấp. 
B. Một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. 
C. Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng thích hợp. 
D. Một miếng silicon mỏng. 
v ECâu 38. Cho 2 vectơ , nằm trong mặt phẳng trang giấy như 
v Ehình vẽ. lả vectơ vận tốc truyền sóng điện từ, là véctơ cường 
độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy xác định phương chiều của 
vectơ cảm ứng từ 
EA. cùng phương, ngược chiều 
vB. vuông góc với và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy. 
vC. cùng phương, ngược chiều với . 
vD. vuông góc với và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy. 
Câu 39. Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: 
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng lẻ trên nền tối. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí 
vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó. 
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên 
tục. 
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang 
phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. 
Câu 40. Trong nguyên tử Hiđrô, kí hiệu ro là bán kính Bo, e: độ lớn điện tích, m: khối lượng 
của electron. Cho n=1,2,3, ... Tốc độ dài của electron trên quỹ đạo n trong nguyên tử Hiđrô 
được xác định bởi biểu thức 
o
e mk
n r
o
me k
n r
o
e k
n mr
2
o
e k
n mr
 A. B. C. D. 
--------- Hết --------- 
k
k

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_ly_thuyet_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_3.pdf