Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 4 vòng 16 - Năm học 2015-2016

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 4 vòng 16 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 4 vòng 16 - Năm học 2015-2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 – 2016 có đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!
Câu 1.1: 
Tính A = 2014 x (128 x 68 - 64 x 136) + 2015
Trả lời: A = ..............
2015
Câu 1.2:
Hãy cho biết nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: 
Nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên ......... lần.
4
Câu 1.3:
Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là ........... cm2.
216
Câu 1.4:
Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 2469. Vậy số bé là ..........
1234
Câu 1.5:
Biết số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 1989; 2003 và 2034 là 4 đơn vị. 
Vậy số A là ...........
2014
Câu 1.6:
Tổng hai số chẵn bằng 2014. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 28 số chẵn khác.
Trả lời: Số đó là ...........
1036
Câu 1.7:
Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật là .......... cm2.
1064
Câu 1.8:
Tích hai số tự nhiên bằng 10750. Tìm thừa số thứ nhất, biết nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì ta được tích bằng 11180.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là .............
125
Câu 1.9:
Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu giảm chiều dài đi  số đo của nó và giữ nguyên chiều rộng thì ta được một hình vuông có diện tích 576cm2.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .............. cm2.
720
Câu 1.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số? 
Trả lời: Có tất cả ......... phân số thỏa mãn đề bài.
105
Bài 2: Vượt chướng ngai vật
Câu 2.1:
Trung bình cộng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 99. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ...........
96
Câu 2.2:
Hai kho thóc chứa tất cả 750 tấn. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 15 tấn thì số thóc ở kho A vẫn nhiều hơn kho B là 12 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.
Trả lời:
Kho A chứa ........ tấn thóc.
Kho B chứa ....... tấn thóc.
396; 354
Câu 2.3:
Tìm số abc biết: abc + 3889 = abc1
Trả lời:
Số đó là .........
432
Câu 2.4:
Tổng hai số tự nhiên bằng 1408. Tìm số bé, biết nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Trả lời:
Số bé là: ...................
128
Câu 2.5:
Tính diện tích một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 5cm thì diện tích giảm đi 295cm2.
Trả lời:
Diện tích hình vuông đó là ....... cm2.
1024
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Rút gọn phân số:   ta được phân số tối giản là: ............
1/5
Câu 3.2:
Số tự nhiên bé nhất mà tổng các chữ số bằng 46 là số: ...............
199999
Câu 3.3:
Trong một phép chia có dư, biết số chia là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Tìm số bị chia của phép chia đó. 
Trả lời:
Số bị chia của phép chia đó là: .............
10093
Câu 3.4:
Tính diện tích của một hình chữ nhật biết nếu tăng chiều dài thêm một đoạn bằng 1/5 số đo của nó thì diện tích tăng thêm 95cm2. 
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật đó là ......... cm2.
475
Câu 3.5:
Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. 
Trả lời:
Số đó là: ............
9810

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan_4.docx