Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 40 - Lê Nguyên Thạch

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 40 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 40 - Lê Nguyên Thạch
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 SỐ 40
MÔN :TOÁN
Học sinh: Ngày 27 tháng 02 năm 2017
Câu 1: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn ban đầu, là tỉ lệ tăng trưởng là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu
A. (giờ)	B. (giờ)	C. (giờ)	D. (giờ)
Câu 2: Viết số phức dưới dạng a+bi
A. B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số và đường thẳng . Giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng có hoành độ bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông, có thể tích là . Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích là . Thể tích của khối nón là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị 
của một trong 4 hàm số dưới đây. 
Hỏi đó là hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nếu thì
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , vuông góc với mặt đáy, . Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tam giác đều cạnh , đường cao . Thể tích của khối nón sinh ra khi miền tam giác quay xung quanh trục là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. \ 	C. \ 	D. \ 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho và , và là hai số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. B. C. 	D. 
Câu 19: Gọi M,m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên .Tính M-m?
A. 	B. 3	C. 3	D. 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng là
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tìm số phức z thỏa mãn
A. 	B. 	C. D. 
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là
A. B. 	 C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng . Khi đó giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho . Hãy biểu diễn theo và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số . Nếu là một nguyên hàm của hàm số và thì là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Gọi A,B là giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng .Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB?
A.(-7;-9)	B.I(7;9)	C.	D. 
Câu 30: Người ta cưa cây xà cừ hình trụ có đường kính 1m,chiều dài 8 m để được một khối gỗ hình hộp chữ nhật.Hỏi thể tích cực đại của khối gỗ sau khi cưa xong là bao nhiêu?
A. 4m3 B. 5m3 C. 4,5m3	D. 3,9m3
Câu 31: Trong không gian Oxyz.Cho mặt phẳng (ABC) có A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c))a,b,c dương).Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O(0;0;0) đến mặt phẳng (ABC)
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo thể tích khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện tích bằng . Bán kính của mặt cầu là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hàm số đạt cực tiểu tại khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho 3 điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho một hình hộp với sáu mặt là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 39: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , . Xét hình nón có đỉnh , đáy là hình tròn . Gọi lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, tỉ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 41: gọi m,M lần lượt giá trị nhỏ nhất,giá trị của hàm số .Tính m+M?
A. -2 B. -11 C. 9 D. 2
Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đáy , trục và mặt cầu có đường kính . Kí hiệu lần lượt là thể tích của các khối trụ và khối cầu. Tính tỉ số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Nguyên hàm của hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Mặt cầu tâm tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác biết . Tọa độ trọng tâm của tam giác đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho 3 điểm . Tích bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác biết , , . Diện tích tam giác là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số , với là tham số. Biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt và cắt các trục lần lượt tại . Giá trị của để diện tích tam giác bằng 2 lần diện tích tam giác là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Viết phương trình đường thẳng (d) đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng ?
A. B. C. D. 
Đáp án 39(26.2.2017)
1-A
2-D
3-D
4-A
5-C
6-A
7-D
8-B
9-C
10-C
11-C
12-D
13-C
14-B
15-D
16-D
17-A
18-D
19-D
20-D
21-A
22-B
23-C
24-A
25-D
26-C
27-B
28-D
29-A
30-C
31-B
32-A
33-C
34-A
35-A
36-C
37-D
38-B
39-C
40-C
41-A
42-B
43-C
44-D
45-C
46-D
47-B
48-A
49-C
50-A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so_40_le_ngu.doc