Đề luyện thi THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường chuyên Sư phạm Vinh

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường chuyên Sư phạm Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường chuyên Sư phạm Vinh
LUYỆN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA 2017 
1 
CHUYÊN SƯ PHẠM VINH LẦN 4 NĂM 2017 
 132 
Câu 1: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng có ghi “diệt khuẩn bằng một loại tia” đó là 
A. tia Gamma. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. 
Hướng dẫn 
+ Dựa vào tính chất diệt khuẩn của tia tử ngoại người ta thường sử dụng tia tử ngoại để tiệt trùng nước, các dụng cụ y tế 
 Chọn C 
Câu 2: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là 
A. tần số góc của dao động. B. tần số dao động. 
C. chu kì dao động. D. pha ban đầu của dao động. 
Hướng dẫn 
Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là chu kì dao động  Chọn C 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, mốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng, phát biểu 
nào sau đây là Sai? 
A. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. 
B. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. 
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. 
D. Sau thời gian T/12, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. 
Hướng dẫn 
+ Trong thời gian T/2 vật luôn đi được quãng đường là 2A  A đúng 
+ Vì xuất phát ở VTCB nên sau T/8 vật đi được quãng đường 0,5A 2  B sai  Chọn B 
+ Vì xuất phát ở VTCB nên sau T/4 vật đi được quãng đường A  C đúng 
+ Vì xuất phát ở VTCB nên sau T/12 vật đi được quãng đường 0,5A  D đúng 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = π (s). Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng 8 
cm/s. Biên độ của dao động là 
A. A = 2cm. B. A = 8 cm. C. A = 4 cm. D. A = 6 cm. 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
 
 maxmax
2
2 rad / s
T
v 8
v A A 4 cm
2

 

      
 
 Chọn C 
Câu 5: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, chàm là ánh sáng 
A. lam. B. chàm. C. vàng. D. đỏ. 
Hướng dẫn 
+ Thứ tự giảm dần của bước sóng là: đỏ; cam; vàng; lục; lam; chàm; tím 
+ Tần số tỉ lệ nghịch với bước sóng  Chọn B 
Câu 6: Tia Gamma có 
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm. 
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 
Hướng dẫn 
+ Tia gamma có bản chất là sóng điện từ  cùng bản chất với sóng vô tuyến  Chọn D 
Câu 7:Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 4 V. Tại thời 
điểm mà năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 
 A. 2 V. B. 1 V. C. 3 V. D. 2,4 V. 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
2
C
L C
2
0
C
Cu
W
W 3W 02
L C C CU
W
2
U
W W W 4W W u 2V
2



        Chọn A 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
2 
Câu 8: Hiện nay để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp 
A. tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. 
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. 
C. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 
Hướng dẫn 
+ Công suất hao phí khi truyền tải: 
2
P
P R
Ucos
 
   
 
  trong thực tế giảm hao phí bằng cách tăng U (dùng máy biến thế để 
tăng U)  Chọn A 
Câu 9: Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe 
được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/ s. Tốc độ truyền âm trong đường 
ray là 
A. 5280 m/s. B. 5300 m/s. C. 5200 m/s. D. 5100 m/s. 
Hướng dẫn 
+ Thời gian truyền âm trong không khí:  1
1
s 528
t 1,6 s
v 330
   
+ Thời gian truyền âm trong thanh ray: 
2
2 2
s 528
t
v v
  
+ Vì tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn khí nên v2 > 330 m/s  t2 < t1  t1 – t2 = 1,5 
  
2
2
528
1,6 1,5 v 5280m / s
v
     Chọn A 
Câu 10: Đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V. Giá trị cực đại của hiệu điện thế đầu ra của dụng cụ này bằng 
A. 5 2 V. B. 5 V C. 2,5 V D. 2,5 2 V 
Hướng dẫn 
+ Các dụng cụ tiêu thụ điện ghi giá trị hiệu dụng (quạt, bóng đèn, nồi cơm, ấm nước điện...). 
+ Các loại dùng để sạc hay tải qua cho thiết bị khác (thuộc loại chuyển đổi) đầu ra bao nhiêu thì đó là giá trị cực đại 
 Chọn B 
Câu 11: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng M
2 x
u 4cos 200 t
 
   
 
. Tần số 
của dao động sóng bằng 
A. f = 0,01 Hz. B. f = 200 Hz. C. f = 100 Hz. D. f = 200 Hz. 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  = 2f = 200  f = 100 Hz  Chọn C 
Câu 12: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật  0 1cos t     làm trong 
khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng  0 2e E cos t   . Hiệu số 1 - 2 bằng 
A. π. B. 0. C. 
2

 . D. 
2

Hướng dẫn 
+ Ta có:    
/
0 1 0 1t
e sin t E cos t
2
 
          
 
+ So sánh với đề ta có: 1 2 1 2
2 2
 
        Chọn D 
Câu 13: Điều khiển từ xa của ti vi, điều hòa sử dụng loại sóng điện từ là 
A. tia hồng ngoại. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. tia tử ngoại. 
Hướng dẫn 
+ Dựa vào khả năng có thể biến điệu mà tia hồng ngoại được dùng trong việc điều kiển từ xa  Chọn A 
LUYỆN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA 2017 
3 
Màu  (m) 
Đỏ 0,64  0,76 
Cam 0,59  0,65 
Vàng 0,57  0,6 
Lục 0,5  0,575 
Lam 0,45  0,51 
Chàm 0,43  0,46 
Tím 0,38  0,44 
Câu 14: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều có tần số 
góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 
A.  
22R C  . B.  
22R C  C. 
 
2
2
1
R
C


 D. 
 
2
2
1
R
C


Hướng dẫn 
+ Tổng trở của đoạn mạch có R và C nối tiếp: 
 
2 2 2
C 2
1
Z R Z R
C
   

  Chọn D 
Câu 15: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + φ). Gia tốc cực đại của vật là 
A. 
maxa A . B. 
2
maxa A C. 
2 2
maxa A D. 
2
maxa A 
Hướng dẫn 
+ Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa: 2maxa A  Chọn B 
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 64 cm ở tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 m/s2. 
Tần số dao động của con lắc bằng 
A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 1,6 Hz. D. 0,625 Hz. 
Hướng dẫn 
+ Tần số dao động của con lắc đơn: 
1 g
f 0,625Hz
2
 

  Chọn D 
Câu 17: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do 
A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi. 
B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh. 
C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được. 
D. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi. 
Hướng dẫn 
+ Vì nghe được âm phát ra nên đó là âm thuộc vùng tai người nghe được  Chọn C 
Câu 18: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11eV. Bức xạ đơn sắc này có màu 
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím. 
Hướng dẫn 
+ Ta có:    7
hc hc
hf 5,88.10 m 0,58 m       
 
  ánh sáng vàng  Chọn A 
Chú ý: 
+ Khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau vận tốc của ánh 
sáng thay đổi, bước sóng của ánh sáng thay đổi còn tần số của ánh sáng 
thì không thay đổi nên màu sắc không đổi. 
+ Mỗi ánh sáng đơn sắc có màu sắc nhất định, ở trong các môi trường khác 
nhau thì bước sóng khác nhau, trong chân không bước sóng của chúng 
được cho như bảng trên. 
Câu 19: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 
W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn 
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. 
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt. 
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. 
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. 
Hướng dẫn 
+ Nhiệt độ nóng sáng của vonfram rất lớn (khoảng 2500oC) nên ngoài phát ra ánh sáng trắng và tia hồng ngoại nó còn phát ra 
tia tử ngoại nhưng do bóng đèn làm bằng thủy tinh nên nó hấp thụ mạnh tia tử ngoại do đó lúc này tác dụng chính của nó là 
chiếu sáng và sưởi ấm  Chọn B 
Chú ý: Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương và ung thư da 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
4 
Câu 20: Tìm phát biểu Sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? 
A. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không. 
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ. 
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = UC. 
D. Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện tức thời. 
Hướng dẫn 
+ Mạch chỉ có C thì u trễ pha hơn i góc /2  D sai  Chọn D 
Câu 21: Chọn đáp án Sai khi nói về các tia không nhìn thấy? 
A. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 0,38 µm trong chân không. 
B. Tia X là bức xạ có thể bị lệch khi đi qua điện trường. 
C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn. 
D. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. 
Hướng dẫn 
+ Tia X là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên khi đi qua điện trường hay từ trường đều không bị lệch đường đi 
 Chọn B 
Câu 22: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? 
A. 13755Cs B. 
4
2 He C. 
235
92 U D. 
56
26 U 
Hướng dẫn 
+ Những hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền 
+ Những hạt có số khối trong khoảng từ 50 đến 95 bền hơn những hạt khác  Chọn D 
Câu 23: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là 
i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 
A. 
2 2
0
2 i
f
q q



 B. 
2 2
0
i
f
q q

 
 C. 
2 2
0
i
f
2 q q

 
 D. 
2 2
0
i
f
q q



Hướng dẫn 
+ Ta có: 0 0
2 2 2
2 2
02 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
I qi q i i i
i q 1 q q f
I q 2q q 2 q q
  
          
   
 Chọn C 
Câu 24: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng 
quang điện không xảy ra nếu λ bằng 
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm. 
Hướng dẫn 
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là   0   = 0,43 µm không gây ra hiện tượng quang điện cho tấm nhôm 
 Chọn A 
Câu 24: Một con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với biên độ 
ngoại lực không đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên độ A của dao động 
cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con lắc ở trong không khí. Đồ thị nào 
dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên được lặp lại trong chân không 
(các đồ thị có cùng tỉ lệ)? 
A. Hình C B. Hình A. C. Hình B D. Hình D 
Hướng dẫn 
+ Hình A và B sai vì vị trí cộng hưởng không phải là f0 
+ Khi ma sát càng lớn thì A càng nhỏ  trong chân không có biên độ A lớn hơn trong không khí  Chọn D 
LUYỆN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA 2017 
5 
Câu 26: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu 
thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng 
là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MWthì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng 
A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg. 
Hướng dẫn 
+ Năng lượng hạt nhân cung cấp được trong một ngày:  6 13W P.t 400.10 .86400 3,456.10 J   
+ Do hiệu suất của lò đạt 25% nên năng lượng của mỗi phân hạch cung cấp là: 12W 200.0,25 50MeV 8.10 J    
+ Số phân hạch cần xảy ra để có năng lượng W là: 24
W
n 4,32.10
W
 

+ Cứ một phân hạch cần 1 hạt U235  số hạt U235 đã dùng là N = n = 4,32.1024 hạt 
+ Lại có:    
24
A 23
A
m N.A 4,32.10 .235
N .N m 1686,4 g 1,69 kg
A N 6,02.10
       Chọn C 
Câu 27: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng 
A. 2,7. 10
8
 m/s. B. 2,6.10
8
 m/s. C. 2,8.10
8
 m/s. D. 2,5.10
8
 m/s. 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  đ 0
2
0 82
2
2
2
đ
2
0 0
W E
1
W 1 m c 1 3
2 v c 2,6.10 m / sv
1 2v
c 1
c
E m c

  
  
          
 
 
 
  Chọn B 
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc 
có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Trên màn xét hai điểm M, N ở cùng một phía so với 
vân trung tâm, MN vuông góc với hai khe và cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 8 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan 
sát được là 
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19. 
Hướng dẫn 
+ Ta có: i1 = 0,6 mm và i2 = 0,78 mm 
+ Ta có: 1 2
st 1
2 1
k i 13 A
A 13 x Ani 7,8n
k i 10 B
        
+ Số vân sáng của 1 = 500 nm trên đoạn MN là: 2  0,6k1  8  k1 = 4; 13  có 10 giá trị 
+ Số vân sáng của 2 = 650 nm trên đoạn MN là: 2  0,78k2  8  k2 = 3; 4; 10  có 8 giá trị 
+ Số vân sáng trùng của hai bức xạ trên đoạn MN là: 2  7,8n  8  n = 1  có 1 giá trị 
+ Số vân sáng quan sát được là: N = N1 + N2 – N0 = 17  Chọn B 
Câu 29: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U2 = 20 V. Người đó đã quấn 
đúng số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp nhưng do sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy 
với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là  /2U 11 V . Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện 
động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 Vôn / vòng. Số vòng dây bị quấn ngược là 
A. 9. B. 10. C. 12. D. 8. 
Hướng dẫn 
+ Vì cứ 1 vòng là 1 V nên số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là: 
1
2
N 220
N 20



+ Vì đã quấn đúng cuộn sơ cấp và thứ cấp theo dự định rồi sau đó mới quấn thêm ngược n vòng ở thứ cấp nên lúc này số vòng 
ở cuộn thứ cấp là /2N = 20 + n 
+ Giả sử quấn ngược n vòng ở cuộn thứ cấp, ta có: 1 1
/ /
2 2
U N 220 220
n 9
U N 2n 11 20 n 2n
    
  
  Chọn A 
Chú ý: Bài này sau khi đã quấn được 20 vòng rồi mới quấn ngược thêm n vòng nên số vòng ở cuộn thứ cấp lúc này 
phải là (20 + n). Sau đó mới áp dụng công thức quấn ngược của máy biến áp. 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
6 
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay 
chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 60o. Công suất của mạch là 
A. 288 W. B. 36 W. C. 144 W. D. 72 W. 
Hướng dẫn 
+ Công suất của mạch: 
2 2 2 2 oU cos 120 .cos 60
P 72W
R 50

    Chọn D 
Câu 31: Hạt nhân 1A X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền 2A Y . Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị 
u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 
3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là 
A. 2
1
A
6
A
 B. 1
2
A
5
A
 C. 2
1
A
7
A
 D. 2
1
A
3
A
Hướng dẫn 
+ Khối lượng Y sinh ra sau 3T:    3 3con 2Y con 0 0
me 1
A A
m m 1 2 m 1 2 m
A A
      
+ Khối lượng X còn lại sau 3T: 3X 0m m m .2
   Y 2
X 1
m A
7
m A
  Chọn C 
Câu 32: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm. Nếu đặt tại A có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz, 
tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng    1,6 m / s v 2,9 m / s  thì tại B luôn dao động ngược pha với dao 
động tại A. Bây giờ, nếu tại B đặt thêm một nguồn giống như tại A thì trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Hướng dẫn 
+ Vì B ngược pha với A nên:    
v 3
d k 0,5 k 0,5 v
f k 0,5
      

+ Theo đề ta có:    
3 20
1,6 2,9 0,5 k 1,4 k 1 v 2 m / s cm
k 0,5 3
          

+ Khi đặt tại B nguồn cùng pha với A, thì trên AB có số cực đại là:
AB AB
k 1,5 k 1,5 k 1;0         
 
  Chọn A 
Câu 33: Một sợi dây hai đầu cố định, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 cm/s. 
Biết rằng, trên dây có 8 điểm liên tiếp cách đều nhau dao động với cùng biên độ bằng  4 2 cm (nhưng không phải là bụng 
sóng); ngoài ra hai điểm ngoài cùng của chúng cách nhau 1,4 m. Vận tốc cực đại của phần tử dao động trên dây bằng 
A. 8π cm/s. B. 4π cm/s. C. 6π cm/s. D. 7π cm/s. 
Hướng dẫn 
+ Các điểm liên tiếp cách đều nhau dao động cùng biên độ thì hoặc là điểm bụng hoặc là điểm cách nút đoạn 
8

  
A 2
4 2 A 8 cm
2
   (A là biên độ của bụng) 
+ Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp có biên độ 
A 2
2
 là 
4

, do đó 8 điểm liên tiếp thì sẽ có 7.
4

 nên: 
    7. 1,4 0,8 m 80 cm
4

     f = 0,5 Hz   =  rad/s  vmax = A = 8 cm/s  Chọn A 
Câu 34: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh 
điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M 
thì có tốc độ góc đã 
A. tăng 8 lần. B. tăng 27 lần. C. giảm 27 lần. D. giảm 8 lần. 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
33
22 2 2 2
v r 2 0M K
2 2 3 2
K M 0
1 rrke v ke ke 1
F m m r
r r r mr r 3 r 27
              
    
  Chọn C 
LUYỆN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA 2017 
7 
Câu 35: Mạch RLC như hình vẽ bên. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều 
 ABu 200 2 cos100 t V
3
 
   
 
. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi 
như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức của dòng điện 
trong mạch là 
A.  i 2cos100 t A
3
 
   
 
 B.  i 2cos100 t A
3
 
   
 
C.  i 2 2 cos100 t A
3
 
   
 
 D.  i 2 2 cos100 t A
3
 
   
 
Hướng dẫn 
+ Ta có: Đ
2 2
AB rP P P UIcos I r 200 200.Icos 50I 200        
+ Thay đáp án chọn C  Chọn C 
Chú ý: Để giải ra đáp án ta thực hiện tiếp như sau 
Ta có:    
2 22 / /50I 200.Icos 200 0 b ac 100cos 50.200         
Do đèn sáng bình thường nên I = Iđm  tồn tại duy nhất một giá trị Iđm 
  
2 i u/
0
0
30 100cos 50.200 0 cos 1
I 2A I 2 2A

     
          
   
  Chọn C 
Câu 36: Cho mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều  0u U cos 100 t   . Cho 
410
C F



. Điều chỉnh giá trị của L, khi  1
2
L L H 

 hoặc khi 2 1L L 2L  thì pha dao động của dòng điện tức thời trong 
mạch tương ứng là 
4

 và 
5
12

 . Giá trị của R bằng 
A. 50 B. 50 3  C. 100 D. 100 3  
Hướng dẫn 
+ Ta có: ZC = 100; ZL1 = 200; ZL2 = 400 
+ Lại có: 
u 1 i1
1 i1 2 i2 1 2
u 2 i2 6
    
        
   
    1 21 2
1 2
200 100 400 100
tan tan1 1 1R R
tan
200 100 400 1001 tan tan3 3 3
1
R R
    
                  
      
   
  
 R 100 3   Chọn D 
Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Bỏ qua ma sát. 
Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3N không đổi có hướng dọc 
theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt = π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng 
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1,4 m/s. D. 1m/s. 
Hướng dẫn 
+ Nếu không tác dụng lực vật sẽ dao động với biên độ A1 = 1 cm 
+ Khi có lực tác dụng VTCB dịch đi theo hướng lực tác dụng đoạn    0
F
x 0,03 m 3 cm
k
   
+ Nên ngay khi thả vật sẽ dao động với biên độ A2 = A1 + x0 = 4 cm 
+ Chu kì dao động của vật là:  
m T
T 2 s t
k 10 40 4
 
      
+ Sau khi thả vật đi đến VTCB O1, lúc này vật có vận tốc là v2max = A2 = 80 cm/s 
+ Lúc này mất lực nên VTCB lại về O  lúc này vật có li độ là x = 3 cm nên dao động với biên độ là: 
    
2
2 2max
3 3max 32
v
A x 5 cm v A 100 cm / s     

  Chọn D 
O O1 
x0 F 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
8 
t 
T
t
4
 
  
 
 x1 
x2 x3 A -A 0 
t3 
t1 
t2 
Câu 38: Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_1.pdf