Đề luyện thi cấp tốc THPT Quốc gia môn Vật lý

pdf 36 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề luyện thi cấp tốc THPT Quốc gia môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi cấp tốc THPT Quốc gia môn Vật lý
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! 
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 1/37 - 
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: (TN2014)	Khi	nói	về	dao	động	cơ,	phát	biểu	nào	sau	đây	sai?	
A.	Dao	động	của	con	lắc	đồng	hồ	là	dao	động	duy	trì.	
B.	Dao	động	cưỡng	bức	có	biên	độ	không	phụ	thuộc	vào	biên	độ	của	lực	cưỡng	bức.	
C.	Dao	động	cưỡng	bức	có	biên	độ	không	đổi	và	có	tần	số	bằng	tần	số	của	lực	cưỡng	bức.	
D.	Dao	động	tắt	dần	có	biên	độ	giảm	dần	theo	thời	gian.	
Câu 2: (TN2014)	Khi	nói	về	dao	động	điều	hòa	của	con	lắc	lò	xo,	phát	biểu	nào	sau	đây	đúng?	
A.	Cơ	năng	của	con	lắc	tỉ	lệ	thuận	với	biên	độ	dao	động.	
B.	Tần	số	của	dao	động	tỉ	lệ	nghịch	với	khối	lượng	vật	nhỏ	của	con	lắc.	
C.	Chu	kì	của	dao	động	tỉ	lệ	thuận	với	độ	cứng	của	lò	xo	
D.	Tần	số	góc	của	dao	động	không	phụ	thuộc	vào	biên	độ	dao	động. 	
Câu 3: (CĐ2008)	Một	con	lắc	lò	xo	gồm	viên	bi	nhỏ	có	khối	lượng	m	và	lò	xo	khối	lượng	không	đáng	kể	có	
độ	cứng	k,	dđđh	theo	phương	thẳng	đứng	tại	nơi	có	gia	tốc	rơi	tự	do	là	g.	Khi	viên	bi	ở	vị	trí	cân	bằng,	lò	xo	
dãn	một	đoạn	Δlo.	Chu	kỳ	dao	động	điều	hoà	của	con	lắc	này	là	
A.	2π
l
g

	 B.	2π
g
l0 	 C.	
k
m
2
1
	 D.	
m
k
2
1
Câu 4: (CĐ2008)	Khi	nói	về	một	hệ	dao	động	cưỡng	bức	ở	giai	đoạn	ổn	định,	phát	biểu	nào	dưới	đây	là	sai?	
A.	Tần	số	của	hệ	dao	động	cưỡng	bức	bằng	tần	số	của	ngoại	lực	cưỡng	bức.	
B.	Tần	số	của	hệ	dao	động	cưỡng	bức	luôn	bằng	tần	số	dao	động	riêng	của	hệ.	
C.	Biên	độ	của	dao	động	cưỡng	bức	phụ	thuộc	vào	tần	số	ngoại	lực	cưỡng	bức	
D.	Biên	độ	của	hệ	dao	động	cưỡng	bức	phụ	thuộc	biên	độ	ngoại	lực	cưỡng	bức.	
Câu 5: (CĐ2008)	Một	vật	dao	động	điều	hoà	dọc	theo	trục	Ox	với	phương	trình	x	=	Acosωt.	Nếu	chọn	gốc	toạ	
độ	O	tại	vị	trí	cân	bằng	của	vật	thì	gốc	thời	gian	t	=	0	là	lúc	vật	
A.	ở	vị	trí	li	độ	cực	đại	thuộc	phần	dương	của	trục	Ox.	
B.	qua	vị	trí	cân	bằng	O	ngược	chiều	dương	của	trục	Ox.	
C.	ở	vị	trí	li	độ	cực	đại	thuộc	phần	âm	của	trục	Ox.	
D.	qua	vị	trí	cân	bằng	O	theo	chiều	dương	của	trục	Ox.	
Câu 6: (CĐ2008)	Một	vật	dao	động	điều	hoà	dọc	theo	trục	Ox,	quanh	vị	trí	cân	bằng	O	với	biên	độ	A	và	chu	
kỳ	T.	Trong	khoảng	thời	gian	T/4,	quãng	đường	lớn	nhất	mà	vật	có	thể	đi	được	là	
A.	A.	 B.	3A/2.	 C.	A√3.	 D.	A√2	.	
Câu 7: (CĐ2009)	Khi	nói	về	năng	lượng	của	một	vật	dao	động	điều	hòa,	phát	biểu	nào	sau	đây	là	đúng? 
A.	Cứ	mỗi	chu	kì	dđ	của	vật,	có	4	thời	điểm	thế	năng	bằng	động	năng	
B.	Thế	năng	của	vật	đạt	cực	đại	khi	vật	ở	vị	trí	cân	bằng.	
C.	Động	năng	của	vật	đạt	cực	đại	khi	vật	ở	vị	trí	biên.	
D.	Thế	năng	và	động	năng	của	vật	biến	thiên	cùng	tần	số	với	tần	số	của	li	độ.	
Câu 8: (CĐ2009)	Phát	biểu	nào	sau	đây	là	đúng	khi	nói	về	dao	động	tắt	dần?	
A.	Dao	động	tắt	dần	có	biên	độ	giảm	dần	theo	thời	gian.	
B.	Cơ	năng	của	vật	dao	động	tắt	dần	không	đổi	theo	thời	gian.	
C.	Lực	cản	môi	trường	tác	dụng	lên	vật	luôn	sinh	công	dương.	
D.	Dao	động	tắt	dần	là	dao	động	chỉ	chịu	tác	dụng	của	nội	lực.	
Câu 9: (CĐ2009)	Một	vật	dao	động	điều	hòa	có	biên	độ	A	và	chu	kì	T,	với	mốc	thời	gian	(t	=	0)	là	lúc	vật	ở	vị	
trí	biên,	phát	biểu	nào	sau	đây	là	sai?	
A.	Sau	thời	gian	
T
8
,	vật	đi	được	quãng	đường	bằng	0,5	A.	
B.	Sau	thời	gian	
T
2
,	vật	đi	được	quãng	đường	bằng	2	A.	
C.	Sau	thời	gian	
T
4
,	vật	đi	được	quãng	đường	bằng	A.	
D.	Sau	thời	gian	T,	vật	đi	được	quãng	đường	bằng	4A.	
Câu 10: (CĐ2009)	Tại	nơi	có	g,	một	con	lắc	đơn	dđđh	với	biên	độ	góc	0.	Biết	khối	lượng	vật	nhỏ	là	m,	dây	
 .	Cơ	năng	của	con	lắc	là	
A.	
2
0
1
mg
2
 .	 B.	 20mg  	 C.	
2
0
1
mg
4
 .	 D.	 202mg  .	
Câu 11: (CĐ2011) Vật	dao	động	tắt	dần	có	
A.	cơ	năng	luôn	giảm	dần	theo	thời	gian.	 B.	thế	năng	luôn	giảm	theo	thời	gian. 
C.	li	độ	luôn	giảm	dần	theo	thời	gian.	 D.	pha	dao	động	luôn	giảm	dần	theo	thời	gian.	
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 
- Trang 2/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! 
Câu 12: (CĐ2011)	Độ	lệch	pha	của	hai	dao	động	điều	hòa	cùng	phương,	cùng	tần	số	và	ngược	pha	nhau	là	
A.	 (2 1)
2
k

 (với	k	=	0,	±1,	±2...).	 B.	 (2 1)k  (với	k	=	0,	±1,	±2...).	
C.	kπ	(với	k	=	0,	±1,	±2,	....).	 	 D.	2kπ	(với	k	=	0,	±1,	±2,	....).	
Câu 13: (CĐ2011)	Khi	nói	về	dao	động	điều	hòa,	phát	biểu	nào	sau	đây	đúng?	
A.	Dao	động	của	con	lắc	lò	xo	luôn	là	dao	động	điều	hòa.	
B.	Cơ	năng	của	vật	dao	động	điều	hòa	không	phụ	thuộc	vào	biên	độ	dao	động.	
C.	Hợp	lực	tác	dụng	lên	vật	dao	động	điều	hòa	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
D.	Dao	động	của	con	lắc	đơn	luôn	là	dao	động	điều	hòa.	
Câu 14: (CĐ2011)	Một	con	 lắc	đơn	dao	động	điều	hòa	với	biên	độ	góc	 0 .	Lấy	mốc	thế	năng	ở	vị	trí	cân	
bằng.	Ở	vị	trí	con	lắc	có	động	năng	bằng	thế	năng	thì	li	độ	góc	của	nó	bằng:	
A.	 0
2

 	 	 B.	 0
3

 	 C.	 0
2

 	 D.	 0
3


Câu 15: (CĐ2011)	Một	vật	nhỏ	có	chuyển	động	 là	 tổng	hợp	của	hai	dao	động	điều	hòa	cùng	phương.	Hai	
dao	động	này	có	phương	trình	là	 1 1 cosx A t 	và	 2 2 cos
2
x A t


 
  
 
.	Gọi	E	là	cơ	năng	của	vật.	Khối	lượng	
của	vật	bằng:	
A.	
2 2 2
1 2
2E
A A 
	 B.	
2 2 2
1 2
E
A A 
	 C.	
 2 2 21 2
E
A A 
	 D.	
 2 2 21 2
2E
A A 
Câu 16: (CĐ2012)	Một	vật	dao	động	điều	hòa	với	biên	độ	A	và	tốc	độ	cực	đại	vmax.	Tần	số	góc	của	vật	dao	
động	là	
A.	 max
v
A
.	 	 B.	 max
v
A
.	 C.	 max
2
v
A
.	 D.	 max
2
v
A
.	
Câu 17: (CĐ2012)	Tại	một	vị	trí	trên	Trái	Đất,	con	lắc	đơn	có	chiều	dài	 1 	dao	động	điều	hòa	với	chu	kì	T1;	
con	lắc	đơn	có	chiều	dài	 2 	( 2 < 1 )	dao	động	điều	hòa	với	chu	kì	T2.	Cũng	tại	vị	trí	đó,	con	lắc	đơn	có	chiều	
dài	 1 	-	 2 	dao	động	điều	hòa	với	chu	kì	là	
A.	 1 2
1 2
TT
T T
.	 B.	 2 21 2T T .	 C.	
1 2
1 2
TT
T T
	 D.	 2 21 2T T .	
Câu 18: (CĐ2012) Khi	một	vật	dao	động	điều	hòa,	chuyển	động	của	vật	từ	vị	trí	biên	về	vị	trí	cân	bằng	là	
chuyển	động	
A.	nhanh	dần	đều.	 B.	chậm	dần	đều.	 C.	nhanh	dần.	 D.	chậm	dần.	
Câu 19: (CĐ2012)	Dao	động	của	một	vật	là	tổng	hợp	của	hai	dao	động	cùng	phương	có	phương	trình	 lần	
lượt	là	x1=Acost	và	x2	=	Asint.	Biên	độ	dao	động	của	vật	là	
A.	 3 A.	 	 B.	A.	 C.	 2 A.	 D.	2A.	
Câu 20: (CĐ2012)	Một	vật	dao	động	cưỡng	bức	dưới	tác	dụng	của	ngoại	lực	F	=	F0cosft	(với	F0	và	f	không	
đổi,	t	tính	bằng	s).	Tần	số	dao	động	cưỡng	bức	của	vật	là	
A.	f.	 	 B.	f.	 C.	2f.	 D.	0,5f.	
Câu 21: (CĐ2012)	Hai	con	lắc	đơn	dao	động	điều	hòa	tại	cùng	một	vị	trí	trên	Trái	Đất.	Chiều	dài	và	chu	kì	
dao	động	của	con	lắc	đơn	lần	lượt	là	 1 ,	 2 	và	T1,	T2.	Biết	
2
1 1
2
T
T
 .	Hệ	thức	đúng	là	
A. 1
2
2


	 B. 1
2
4


	 C. 1
2
1
4



	 D. 1
2
1
2



Câu 22: (ĐH2007) Khi	xảy	ra	cộng	hưởng	cơ	thì	vật	tiếp	tục	dao	động 
A.	với	tần	số	bằng	tần	số	dao	động	riêng.	 B.	mà	không	chịu	ngoại	lực	tác	dụng.	
C.	với	tần	số	lớn	hơn	tần	số	dao	động	riêng.	 D.	với	tần	số	nhỏ	hơn	tần	số	dao	động	riêng.	
Câu 23: (ĐH 2007)	Một	con	lắc	lò	xo	gồm	vật	có	khối	lượng	m	và	lò	xo	có	độ	cứng	k,	dao	động	điều	hòa.	Nếu	
tăng	độ	cứng	k	lên	2	lần	và	giảm	khối	lượng	m	đi	8	lần	thì	tần	số	dao	động	của	vật	sẽ	
A.	tăng	2	lần.	 B.	giảm	2	lần.	 C.	giảm	4	lần.	 D.	tăng	4	lần.	
Câu 24: (ĐH 2008)	Một	vật	dao	động	điều	hòa	có	chu	kì	là	T.	Nếu	chọn	gốc	thời	gian	t	=	0	lúc	vật	qua	vị	trí	
cân	bằng,	thì	trong	nửa	chu	kì	đầu	tiên,	vận	tốc	của	vật	bằng	không	ở	thời	điểm	
A.	
T
t .
6
 	 B.	
T
t .
4
 	 C.	
T
t .
8
 	 D.	
T
t .
2
 	
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! 
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 3/37 - 
Câu 25: (ĐH 2008) Cơ	năng	của	một	vật	dao	động	điều	hòa 
A.	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian	với	chu	kỳ	bằng	một	nửa	chu	kỳ	dao	động	của	vật.	
B.	tăng	gấp	đôi	khi	biên	độ	dao	động	của	vật	tăng	gấp	đôi.	
C.	bằng	động	năng	của	vật	khi	vật	tới	vị	trí	cân	bằng.	
D.	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian	với	chu	kỳ	bằng	chu	kỳ	dao	động	của	vật.	
Câu 26: (ĐH2009)	Một	vật	dao	động	điều	hòa	có	phương	trình	x	=	Acos(t	+	).	Gọi	v	và	a	lần	lượt	là	vận	
tốc	và	gia	tốc	của	vật.	Hệ	thức	đúng	là	:	
A.
2 2
2
4 2
v a
A 
 
	 B.
2 2
2
2 2
v a
A 
 
	 C.
2 2
2
2 4
v a
A 
 
	 D.
2 2
2
2 4
a
A
v

 

Câu 27: (ĐH2009)	Khi	nói	về	dao	động	cưỡng	bức,	phát	biểu	nào	sau	đây	là	đúng?	
A.	Dao	động	của	con	lắc	đồng	hồ	là	dao	động	cưỡng	bức.	
B.	Biên	độ	của	dao	động	cưỡng	bức	là	biên	độ	của	lực	cưỡng	bức.	
C.	Dao	động	cưỡng	bức	có	biên	độ	không	đổi	và	có	tần	số	bằng	tần	số	của	lực	cưỡng	bức.	
D.	Dao	động	cưỡng	bức	có	tần	số	nhỏ	hơn	tần	số	của	lực	cưỡng	bức.	
Câu 28: (ĐH2009)	Vật	dao	động	điều	hòa	theo	một	trục	cố	định	thì	
A.	động	năng	của	vật	cực	đại	khi	gia	tốc	của	vật	có	độ	lớn	cực	đại.	
B.	khi	vật	đi	từ	VTCB	ra	biên,	vận	tốc	và	gia	tốc	của	vật	luôn	cùng	dấu.	
C.	khi	ở	vị	trí	cân	bằng,	thế	năng	của	vật	bằng	cơ	năng.	
D.	thế	năng	của	vật	cực	đại	khi	vật	ở	vị	trí	biên.	
Câu 1: (ĐH2009)	 Hình	 chiếu	 của	 một	 chất	 điểm	 chuyển	 động	 tròn	 đều	 lên	 một	 đường	 kính	 quỹ	 đạo	 có	
chuyển	động	là	dao	động	điều	hòa.	Phát	biểu	nào	sau	đây	sai?	
A.	Tần	số	góc	của	dao	động	điều	hòa	bằng	tốc	độ	góc	của	chuyển	động	tròn	đều.	
B.	Biên	độ	của	dao	động	điều	hòa	bằng	bán	kính	của	chuyển	động	tròn	đều.	
C.	Lực	kéo	về	trong	dao	động	điều	hòa	có	độ	lớn	bằng	độ	lớn	lực	hướng	tâm	trong	chuyển	động	tròn	đều.	
D.	Tốc	độ	cực	đại	của	dao	động	điều	hòa	bằng	tốc	độ	dài	của	chuyển	động	tròn	đều.	
Câu 29: (ĐH 2010)	Khi	một	vật	dao	động	điều	hòa	thì	
A.	lực	kéo	về	tác	dụng	lên	vật	có	độ	lớn	cực	đại	khi	vật	ở	VTCB.	
B.	gia	tốc	của	vật	có	độ	lớn	cực	đại	khi	vật	ở	vị	trí	cân	bằng.	
C.	lực	kéo	về	tác	dụng	lên	vật	có	độ	lớn	tỉ	lệ	với	bình	phương	biên	độ.	
D.	vận	tốc	của	vật	có	độ	lớn	cực	đại	khi	vật	ở	vị	trí	cân	bằng.	
Câu 30: (ĐH 2010)	Một	vật	dđđh	với	chu	kì	T.	Chọn	gốc	thời	gian	là	lúc	vật	qua	vị	trí	cân	bằng,	vận	tốc	của	
vật	bằng	0	lần	đầu	tiên	ở	thời	điểm	
A.	
2
T
.	 	 B.	
8
T
.	 C.	
6
T
.	 D.	
4
T
.	
Câu 31: (ĐH 2010)	Một	con	lắc	lò	xo	dđ	đều	hòa	với	tần	số	 12f .	Động	năng	của	con	lắc	biến	thiên	tuần	hoàn	
theo	thời	gian	với	tần	số	 2f 	bằng	
A.	 12f .	 	 B.	
1f
2
.	 C.	 1f .	 D.	4 1f .	
Câu 32: (ĐH2010)	Vật	dđđh	với	chu	kì	T.	Thời	gian	ngắn	nhất	khi	đi	từ	vị	trí	biên	có	li	độ	x	=	A	đến	vị	trí	x	=	
2
A
,	tốc	độ	trung	bình	là	
A.	
6
.
A
T
	 	 B.	
9
.
2
A
T
	 C.	
3
.
2
A
T
	 D.	
4
.
A
T
Câu 33: (ĐH2010)	Lực	kéo	về	tác	dụng	lên	vật	dao	động	điều	hòa	có	độ	lớn	
A.	tỉ	lệ	với	độ	lớn	của	li	độ	và	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
B.	tỉ	lệ	với	bình	phương	biên	độ.	
C.	không	đổi	nhưng	hướng	thay	đổi.	
D.	và	hướng	không	đổi.	
Câu 34: (ĐH 2010) Một	vật	dao	động	ta t	da n	có	các	đại	lượng	giảm	liên	tục	theo	thời	gian	là	
A.	biên	độ	và	gia	to c	 B.	li	độ	và	to c	độ	 C.	biên	độ	và	năng	lượng	 D.	biên	độ	và	to c	độ 
Câu 35: (ĐH2011)	Khi	nói	về	một	vật	dao	động	điều	hòa,	phát	biểu	nào	sau	đây	sai?	
A.	Lực	kéo	về	tác	dụng	lên	vật	biến	thiên	điều	hòa	theo	thời	gian.	
B.	Động	năng	của	vật	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian.	
C.	Vận	tốc	của	vật	biến	thiên	điều	hòa	theo	thời	gian.	
D.	Cơ	năng	của	vật	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian.	
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 
- Trang 4/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! 
Câu 36: (ĐH2012)	Một	chất	điểm	dao	động	điều	hòa	trên	trục	Ox.	Vectơ	gia	tốc	của	chất	điểm	có	
A.	độ	lớn	cực	đại	ở	vị	trí	biên,	chiều	luôn	hướng	ra	biên.	
B.	độ	lớn	cực	tiểu	khi	qua	VTCB	luôn	cùng	chiều	với	vectơ	vận	tốc.	
C.	độ	lớn	không	đổi,	chiều	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
D.	độ	lớn	tỉ	lệ	với	độ	lớn	của	li	độ,	chiều	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
Câu 37: (ĐH2012)	Một	vật	dao	động	tắt	dần	có	các	đại	lượng	nào	sau	đây	giảm	liên	tục	theo	thời	gian?	
A.	Biên	độ	và	tốc	độ	 B.	Li	độ	và	tốc	độ	 C.	Biên	độ	và	gia	tốc	 D.	Biên	độ	và	cơ	năng	
Câu 38: (ĐH2012)	Tại	nơi	có	gia	 tốc	 trọng	trường	 là	g,	một	con	lắc	 lò	xo	treo	thẳng	đứng	đang	dao	động	
điều	hòa.	Biết	tại	vị	trí	cân	bằng	của	vật	độ	dãn	của	lò	xo	là	 l .	Chu	kì	dao	động	của	con	lắc	này	là	
A.	 2
g
l


	 B.	
1
2
l
g

	 C.	
1
2
g
l 
	 D.	 2
l
g


Câu 39: (CĐ2014) Theo	quy	ước,	số	12,10	có	bao	nhiêu	chữ	số	có	nghĩa? 	
A.	1.	 	 	 	 B.	4.	 C.	2.	 D.	3.	
Câu 40: (CĐ2014)	Dùng	một	thước	có	chia	độ	đến	milimét	đo	5	lần	khoảng	cách	d	giữa	hai	điểm	A	v à	B	đều	
cho	cùng	một	giá	trị	là	1,345	mm.	Lấy	sai	số	dụng	cụ	là	một	độ	chia	nhỏ	nhất.	Kết	quả	đo	được	viết	là	
A.	d	= (1345 2) mm	 	 B.	d	= (1,345 0,001) mm	
C.	d	= (1345 3) mm	 	 D.	d	= (1,345 0,0005) mm	
Câu 41: Một	con	lắc	lò	xo	gồm	lò	xo	có	độ	cứng	k	và	hòn	bi	m	gắn	vào	đầu	lò	xo,	đầu	kia	của	lò	xo	được	treo	
vào	một	điểm	cố	định.	Kích	thích	cho	con	lắc	dao	động	điều	hòa	theo	phương	thẳng	đứng.	Chu	kì	là 
A.	
k
m
2
1
	 B.	2π
k
m
	 C.	2π
m
k
	 D.	
m
k
2
1
Câu 42: Biểu	thức	li	độ	của	vật	dao	động	điều	hòa	có	dạng	x	=	Acos	(ωt	+	φ ),	vận	tốc	của	vật	có	giá	trị	cực	đại	
là	
A.	vmax	=	Aω	 B.	vmax	=	Aω2	 C.	vmax	=	2Aω	 D.	vmax	=	A2ω	
Câu 43: Tại	một	nơi	xác	định,	chu	kỳ	dao	động	điều	hòa	của	con	lắc	đơn	tỉ	lệ	thuận	với	
A.	căn	bậc	hai	chiều	dài	con	lắc	 B.	chiều	dài	con	lắc	
C.	căn	bậc	hai	gia	tốc	trọng	trường	 D.	gia	tốc	trọng	trường	
Câu 44: Một	con	lắc	lò	xo	gồm	một	lò	xo	có	độ	cứng	k,	một	đầu	cố	định	và	một	đầu	gắn	với	một	viên	bi	nhỏ	
khối	lượng	m.	Con	lắc	này	đang	dao	động	điều	hòa	có	cơ	năng	
A.	tỉ	lệ	với	bình	phương	biên	độ	dao	động.	 B.	tỉ	lệ	với	bình	phương	chu	kì	dao	động.	
C.	tỉ	lệ	nghịch	với	độ	cứng	k	của	lò	xo.	 D.	tỉ	lệ	nghịch	với	khối	lượng	m	của	viên	bi.	
Câu 45: Một	con	lắc	lò	xo	gồm	một	lò	xo	khối	lượng	không	đáng	kể,	một	đầu	cố	định	và	một	đầu	gắn	với	một	
viên	bi	nhỏ.	Con	lắc	này	đang	dao	động	điều	hòa	theo	phương	nằm	ngang.	Lực	đàn	hồi	của	lò	xo	tác	dụng	lên	
viên	bi	luôn	hướng	
A.	theo	chiều	chuyển	động	của	viên	bi.	 B.	về	vị	trí	cân	bằng	của	viên	bi.	
C.	theo	chiều	dương	quy	ước.	 D.	theo	chiều	âm	quy	ước.	
Câu 46: Hai	dao	động	điều	hòa	cùng	phương,	có	phương	trình	x1	=	Acos(ωt	+	π/3)	và	x2	=	Acos(ωt	-	2π/3)	là	
hai	dao	động	
A.	lệch	pha	π/2	 B.	cùng	pha.	 C.	ngược	pha.	 D.	lệch	pha	π/3	
Câu 47: Vật	dao	động	điều	hòa	theo	trục	Ox.	Phát	biểu	nào	sau	đây	đúng? 
A.	Qu ỹ	đạo	chuyển	động	của	vật	là	một	đoạn	thẳng.	 	
B.	Lực	kéo	về	tác	dụng	vào	vật	không	đổi.	
C.	Qu ỹ	đạo	chuyển	động	của	vật	là	một	đường	hình	cos.	 	
D.	Li	độ	của	vật	tỉ	lệ	với	thời	gian	dao	động.	
Câu 48: Dao	động	tắt	dần	
A.	có	biên	độ	giảm	dần	theo	thời	gian.	 B.	luôn	có	lợi.	
C.	có	biên	độ	không	đổi	theo	thời	gian.	 D.	luôn	có	hại.	
Câu 49: Nói	về	một	chất	điểm	dao	động	điều	hòa,	phát	biểu	nào	dưới	đây	đúng?	
A.	Ở	vị	trí	biên,	chất	điểm	có	vận	tốc	bằng	không	và	gia	tốc	bằng	không.	
B.	Ở	vị	trí	cân	bằng,	chất	điểm	có	vận	tốc	bằng	không	và	gia	tốc	cực	đại.	
C.	Ở	VTCB,	chất	điểm	có	độ	lớn	vận	tốc	cực	đại	và	gia	tốc	bằng	không	
D.	Ở	vị	trí	biên,	chất	điểm	có	độ	lớn	vận	tốc	cực	đại	và	gia	tốc	cực	đại.	
Câu 50: Một	vật	nhỏ	khối	lượng	m	dao	động	điều	hòa	với	phương	trình	li	độ	x	=	Acos(ωt).	Cơ	năng	của	vật	
dao	động	này	là	
A.	
2
1
m2A2.	 B.	m2A.	 C.	
2
1
mA2.	 D.	
2
1
m2A.	
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! 
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 5/37 - 
Câu 51: Khi	nói	về	dao	động	điều	hoà	của	một	vật,	phát	biểu	nào	sau	đây	sai?	
A.	Vectơ	vận	tốc	và	vectơ	gia	tốc	của	vật	luôn	ngược	chiều	nhau.	
B.	Chuyển	động	của	vật	từ	vị	trí	cân	bằng	ra	vị	trí	biên	là	chuyển	động	chậm	dần.	
C.	Lực	kéo	về	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
D.	Vectơ	gia	tốc	của	vật	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng	và	có	độ	lớn	tỉ	lệ	với	độ	lớn	của	li	độ.	
Câu 52: Dao	động	của	con	lắc	đồng	hồ	là:	
A.	dao	động	cưỡng	bức.	 B.	dao	động	duy	trì.	 C.	dao	động	tắt	dần.	 D.	dao	động	điện	từ.	
Câu 53: Khi	nói	về	dao	động	cơ	cưỡng	bức,	phát	biểu	nào	là	sai?	
A.	Tần	số	của	dao	động	cưỡng	bức	bằng	tần	số	của	lực	cưỡng	bức.	
B.	Biên	độ	của	dđ	cưỡng	bức	phụ	thuộc	vào	biên	độ	của	lực	cưỡng	bức.	
C.	Biên	độ	của	dao	động	cưỡng	bức	càng	lớn	khi	tần	số	của	lực	cưỡng	bức	càng	gần	tần	số	riêng	của	hệ	dao	
động.	
D.	Tần	số	của	dao	động	cưỡng	bức	lớn	hơn	tần	số	của	lực	cưỡng	bức.	
Câu 54: Hai	 dao	động	 điều	 hòa:	 x1	 =	 A1cost	 và	 2 2 cos( )
2
x A t

  .	 Biên	độ	 dao	động	 tổng	 hợp	 của	hai	
động	này	là	
A.	 1 2A A A  .	 B.	A	=	
2 2
1 2A A .	 C.	A	=	A1	+	A2.	 D.	A	=	
2 2
1 2A A .	
Câu 55: Con	lắc	lò	xo	dao	động	điều	hòa.	Lực	kéo	về	tác	dụng	vào	vật	luôn	
A.	cùng	chiều	với	chiều	chuyển	động	của	vật.	 B.	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
C.	cùng	chiều	với	chiều	biến	dạng	của	lò	xo.	 D.	hướng	về	vị	trí	biên.	
Câu 56: Tại	cùng	một	vị	trí	địa	lý,	nếu	chiều	d ài	con	lắc	đơn	tăng	4	lần	thì	chu	kỳ	dao	động	điều	hoà	của	nó	
A.	tăng	2	lần.	 B.	giảm	4	lần.	 C.	giảm	2	lần.	 D.	tăng	4	lần	
Câu 57: Tại cùng	một	nơi	trên	Trái	đất,	nếu	tần	số	dao	động	điều	hòa	của	con	lắc	đơn	chiều	dài	l	là	f	thì	tần	
số	dao	động	điều	hòa	của	con	lắc	đơn	chiều	dài	4l là	
A.	 f
2
1
	 	 B.	2f	 C.	4f	 D.	 f
4
1
Câu 58: Khi	nói	về	dao	động	cơ	tắt	dần	của	một	vật,	phát	biểu	nào	sau	đây	đúng?	
A.	Lực	cản	của	môi	trường	tác	dụng	lên	vật	càng	nhỏ	thì	dao	động	tắt	dần	càng	nhanh.	
B.	Cơ	năng	của	vật	không	thay	đổi	theo	thời	gian.	
C.	Động	năng	của	vật	biến	thiên	theo	hàm	bậc	nhất	của	thời	gian.	
D.	Biên	độ	dao	động	của	vật	giảm	dần	theo	thời	gian.	
Câu 59: Một	vật	nhỏ	dao	động	điều	hòa	trên	trục	Ox.	Khi	đi	từ	vị	trí	biên	về	vị	trí	cân	bằng	thì	
A.	độ	lớn	vận	tốc	của	chất	điểm	giãm	 B.	động	năng	của	chất	điểm	giãm	
C.	độ	lớn	gia	tốc	của	chất	điểm	giãm.	 D.	độ	lớn	li	độ	của	chất	điểm	tăng.	
Câu 60: Cho	hai	dao	động	điều	hòa	cùng	phương,	cùng	tần	số,	có	biên	độ	là	A1	và	A2.	Biên	độ	dao	động	tổng	
hợp	của	hai	dao	động	trên	có	giá	trị	lớn	nhất	là	
A.	A1	+	A2	 B.	2A1	 C.	
2
2
2
1 AA  	 D.	2A2	
Câu 61: Một	vật	nhỏ	dao	động	điều	hòa	trên	trục	Ox.	Trong	các	đại	lượng	sau	của	vật:	biên	độ,	vận	tốc,	gia	
tốc,	động	năng	thì	đại	lượng	không	thay	đổi	theo	thời	gian	là	
A.	vận	tốc	 B.	động	năng	 C.	gia	tốc	 D.	biên	độ	
Câu 62: Gia	tốc	của	một	chất	điểm	dao	động	điều	hòa	biến	thiên	
A.	khác	tần	số,	cùng	pha	với	li	độ	 B.	cùng	tần	số,	ngược	pha	với	li	độ	
C.	khác	tần	số,	ngược	pha	với	li	độ	 D.	cùng	tần	số,	cùng	pha	với	li	độ	
Câu 63: Một	vật	nhỏ	dao	động	điều	hòa	trên	trục	Ox	với	tần	số	góc	 .	Ở	li	độ	x,	vật	có	gia	tốc	là	
A.	 x2 	 B.	 2x 	 D.	 x2 	 D.	 2x 	
Câu 64: Khi	nói	về	dao	động	điều	hòa	của	một	vật,	phát	biểu	nào	sau	đây	đúng?	
A.	Khi	vật	ở	vị	trí	biên,	gia	tốc	của	vật	bằng	không.	
B.	Véctơ	gia	tốc	của	vật	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
C.	Véctơ	vận	tốc	của	vật	luôn	hướng	về	vị	trí	cân	bằng.	
D.	Khi	đi	qua	vị	trí	cân	bằng,	vận	tốc	của	vật	bằng	không.	
Câu 65: Một	con	lắc	lò	xo	dao	động	điều	hòa	với	tần	số	góc	ω.	Cơ	năng	của	con	lắc	là	một	đại	lượng:	
A.	không	thay	đổi	theo	thời	gian.	 	
B.	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian	với	tần	số	góc	ω	
C.	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian	với	tần	số	góc	2ω	 	
D.	biến	thiên	tuần	hoàn	theo	thời	gian	với	tần	số	góc	
2

TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 
- Trang 6/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! 
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ 
Câu 66: (TN2014) Phát	biểu	nào	sau	đây	sai?	Sóng	điện	từ	và	sóng	cơ	
A.	đều	tuân	theo	quy	luật	phản	xạ	 B.	đều	mang	năng	lượng.	
C.	đều	truyền	được	trong	chân	không	 D.	đều	tuân	theo	quy	luật	giao	thoa	
Câu 67: (TN2014) Hai	âm	cùng	độ	cao	là	hai	âm	có	cùng	
A.	biên	độ.	 B.	cường	độ	âm.	 C.	mức	cường	độ	âm.	 D.	tần	số.	
Câu 68: (CĐ2007) Khi	sóng	âm	truyền	từ	môi	trường	không	khí	vào	môi	trường	nước	thì	
A.	chu	kì	của	nó	tăng.	 	 B.	tần	số	của	nó	không	thay	đổi.	
C.	bước	sóng	của	nó	giảm.	 	 D.	bước	sóng	của	nó	không	thay	đổi.	
Câu 69: (CĐ2007)	Trên	một	sợi	dây	có	chiều	dài	l,	hai	đầu	cố	định,	đang	có	sóng	dừng.	Trên	dây	có	một	bụng	
sóng.	Biết	vận	tốc	truyền	sóng	trên	dây	là	v	không	đổi.	Tần	số	của	sóng	l

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_cap_toc_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly.pdf