LUYỆN TẬP SỐ 2 Họ và tênlớp LT khải Tâm 3/7 Bình giã p13.TB. đt:0983091891 CON LẮC LÒ XO 1 Chu kỳ T = Động năng Wđ = 2 Tần số góc ω = Thế năng Wt = 3 Tần số f = Cơ năng W = 4 Lực đàn hồi Fđh = Fđhmax = Fđhmin = A. Bài tập tự luận Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng 250 g, độ cứng k = 400 N/m dao động điều hòa. Tính chu kỳ, tần số. Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với gia tốc a = -10x(cm/s2). Tính độ cứng k và độ lớn lực kéo về khi a = 25 cm/s2. Cầu 3: Một con lắc lò xo khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 2cos(10πt) cm. Cho g = 10 m/s2 = π2 cm/s, chiều dài tự nhiên lò xo là 20 cm. Chiều dương hướng xuống. a. Tính chiều dài lò xo khi vật ở vị trí : cân bằng, thấp nhất, cao nhất. b. Tính lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong quá trình dao động. c. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi đổi chiều. Câu 4: Một lò xo nhẹ nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật một viên bi khối lượng 300 g. Dùng một lực 12 N kéo lò xo dãn 4 cm rồi buông nhẹ. Viết phương trình dao động, biết t = 0: vật qua vị trí x = 2 cm và hướng theo chiều dương. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 2. Độ dãn cực đại của lò xo là 12 cm. Tính biên độ và chu kỳ dao động (g = π2 m/s2). Câu 6: Một con lắc lò xo độ cứng k = 400 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tính cơ năng và động năng khi x = 6 cm. Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m.Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Tính chu kì dao động . Câu 8: Một vật có khối lượng m = 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực F = -5cosωt (N). Tính gia tốc cực đại. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = lần thứ 5. Lấy . Tính độ cứng của lò xo: Câu 10: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy . Tính tần số dao động. B. Trắc nghiệm lí thuyết Câu 1: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng nào sau đây dao động ngược pha với li độ? A. Vận tốc. B. Gia tốc. C. lực đàn hồi. D. Lực kéo về và vận tốc. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2. C. 3 rad/s. D. 3 rad/s2 Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là A. mw2A2. B. mw2A. C. mwA2. D. mw2A. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là A. W. B. W. C. W. D. W. Câu 5: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà đạt giá trị cực đại thì A. thế năng cực đại. B. pha dao động cực đại. C. li độ bằng 0. D. vận tốc cực đại. Câu 6: Chỉ ra phát biểu sai: Cơ năng của một vật dao động điều hoà bằng A. động năng cực đại của vật. B. thế năng ở vị trí biên. C. động năng ở thời điểm ban đầu. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằn về vị trí biên là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 8: Trong dao động điều hòa của chất điểm, đại lượng cùng đạt cực đại tại một thời điểm là A. Động năng và li độ. B. Thế năng và động năng. C. Động năng và tốc độ. D. Vận tốc và lực kéo về. Câu 9: Vật dao động điều hoà với tần số góc w, có thời gian để động năng lại bằng thế năng là A. B. C. D. Câu 10: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có: A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hoà. B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hoà C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hoà. D. Vận tốc của chuyển động tròn bằng vận tốc trung bình của dao động điều hoà trong 1 chu kì.
Tài liệu đính kèm: