1
www.tanbachkhoa.edu.vn
Biên soạn: Tiến sỹ Đặng Văn Vinh
Thời gian làm bài: 90phút
Đề luyện tập số 1.
Câu 1. Tìm khai triển Taylor của 2( , ) x yf x y
x y
+
=
+
tại điểm (2,1) đến cấp 3.
Câu 2. Tìm cực trị của hàm 2 2 12 3z x y xy x y= + + − − .
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∑
∞
=1n n
n
v
u
với un=
n
n
+ 2
12 và vn=
2
21
n
n
+
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1 2
1
( 1)
4 (3 1)
n n
n
n
x
n
−∞
=
−
−
∑
Câu 5. Tính tích phân kép
2 2
1
D
I dxdy
x y
= ∫∫
+
, trong đó D là miền phẳng giới
hạn bởi 2 22 6 ,x x y x y x≤ + ≤ ≥ ,
Câu 6. Tính tích phân ( ) ( )2 2cosx
C
I e xy dx y y x dy= + + +∫ với C là chu vi tam giác ABC,
A(1,1), B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tính ( )= + + +∫
C
I ydx z x dy xdz , với C là giao của 2 2 1+ =x y và 1z y= + , chiều kim đồng
hồ theo hướng dương trục 0z.
Câu 8. Tính tích phân mặt loại một ( )2 2= +∫∫
S
I x y dS , trong đó S là phần mặt nón 2 2 2z x y= + ,
nằm giữa hai mặt phẳng 0, 1z z= = .
Đề luyện tập số 2.
Câu 1. Cho hàm
2( , ) xyf x y xe= . Tính 2 (2,1)d f .
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của
2 22 2 1( , ) ( ) x yf x y y x e − += − trên miền 2 2{( , ) | 4}D x y x y= + ≤
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/
)2(
2 2
1 +∞
=
∑
+
−
nn
n n
n
b/ 1
1
3.)2...(6.4.2
)12...(5.3.1 +∞
=
∑
− n
n n
n
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa 31
( 1) ( 3)
2 ln
n n
n
x
n n
∞
=
− −
∑
+
Câu 5. Tính tích phân kép
2 2x y
D
I e dxdy− −= ∫∫ , trong đó D là miền phẳng giới hạn
bởi 2 21 4, 0, 3x y y y x≤ + ≤ ≥ ≤ ,
Câu 6. Tính tích phân ( ) ( )
C
I x y dx x y dy= + + −∫ , với C là phần đường cong siny x x= + , từ
(0,0)A đến ( , )B pi pi .
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu 2 2 2z R x y= − − nằm trong hình trụ 2 2x y Rx+ = .
2
Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai 3 3 3= + +∫∫
S
I x dydz y dxdz z dxdy , với S là biên vật thể giới hạn bởi
2 2 2 2 24,+ + ≤ ≥ +x y z z x y , phía trong.
Đề luyện tập số 3.
Câu 1. Cho hàm ( , ) (2 )ln xf x y x y
y
= + . Tính 2 (1,1)d f
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy +
x
3
+
y
9
với x > 0, y > 0
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
1 4 7 (3 2)
(2 1)!!n
n
n
∞
=
⋅ ⋅ −
∑
−
⋯
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
!( 4)n
n
n
n x
n
∞
=
−
∑
Câu 5. Tính tích phân kép ( 2)
D
I x dxdy= +∫∫ , trong đó D là miền phẳng giới hạn
bởi
2 2
1, 0
9 4
x y y+ ≤ ≥
Câu 6. Tính tích phân ( ) ( )2 3 2
C
I x y dx x y dy= + + +∫ , trong đó C là biên của miền phẳng giới
hạn bởi 22 ,y x y x= − = − , chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt 2 2z x y= + nằm trong hình cầu 2 2 2 2x y z z+ + = .
Câu 8. Tính 2= ∫∫
S
I xdS , với S là phần mặt trụ 2 2 4+ =x y nằm giữa hai mặt phẳng 1, 4z z= = .
Đề luyện tập số 4.
Câu 1. Cho hàm 2 2( , ) 4 sin ( )f x y y x y= + − . Tính 2 (0,0)d f
Câu 2. Tìm cực trị của hàm 3 212 8 .z x y x y= + −
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
2 5 8 (3 1)
1 5 9 (4 3)n
n
n
∞
=
⋅ ⋅ −
∑
⋅ ⋅ −
⋯
⋯
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa 31
( 1) ( 1)
2 ( 1)ln( 1)
n n
n
n
x
n n
∞
=
− +
∑
+ +
Câu 5. Tính tích phân )2222 ln(. yxyx
D
++∫∫ dxdy với D là miền 1 ≤ x
2+y2 ≤ e2
Câu 6. Cho P(x,y)= y, Q(x,y)= 2x-yey. Tìm hàm h(y) thảo mãn điều kiện: h(1)=1 và biểu thức
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(y) vừa tìm, tính tích
phân [ ]∫ +
L
dyyxQyhdxyxPyh ),()(),()( trong đó L là đường cong có phương trình: 4x2+9y2=36, chiều
ngược kịm đồng hồ từ điểm A(3,0) đến B(0,2).
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt 2 2 2z x y+ + = nằm trong hình paraboloid 2 2z x y= + .
Câu 8. Tính 2 2 2= + +∫∫
S
I x dydz y dxdz z dxdy , với S là nửa dưới mặt cầu 2 2 2 2+ + =x y z z , phía trên.
Đề luyện tập số 5.
3
Câu 1. Tính
2 f
x y
∂
∂ ∂
, với
3( ) sin ;
2
= = +
= +
x
f f u u u
u xy e
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: 2 2 2 2( , ) 2 12 ; 4 25f x y x xy y x y= + + + =
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
3
3
1
22
1
n
n
n
n
n
∞
=
+∑
−
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi:
)1ln()1(
)5(2)1( 11
1 ++
−−
++∞
=
∑
nn
x nnn
n
Câu 5. Tính tích phân ( )dxdyyxarctg
D
∫∫ +
22
với D là hình tròn: x2+y2 ≤ 3
Câu 6. Chứng tỏ tích phân [ ](1 ) (1 )x y
C
I e x y dx x y dy−= + + + − −∫ không phụ thuộc đường đi.
Tính tích phân I với C là phần ellipse
2 2
1
9 4
x y
+ = từ A(3,0) đến B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi 22 , 1, 0, 3y x y z z x= − = = = , lấy phần 0.z ≥
Câu 8. Tính ( ) 22 3= + + +∫∫
S
I xdydz y z dxdz z dxdy , với S là phần mặt phẳng 4+ + =x y z nằm trong
hình trụ 2 2 2x y y+ = , phía trên.
Đề luyện tập số 6.
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y) = 323 yxe . Tính dz(1,1) và )1,1(
2
yx
z
∂∂
∂
Câu 2. Khảo sát cực trị hàm số z= x3+ y3+ 3x2- 3xy +3x-3y +1
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2
1
1 4 9
(4 3)!!n
n
n
∞
=
⋅ ⋅
∑
−
⋯
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n
n
n
nn
x
n
)1(
1.4
3.)1(
0
32
1
−
+
−
∑
∞
=
+
+
Câu 5. Tính tích phân kép 2 24
D
I x y dxdy= − −∫∫ , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
2 2 1,x y y x+ = ≤ .
Câu 6. Tính tích phân 2 2( ) ( )
C
I x y x y dx y x xy dy= + − + − −∫ , với C là nửa bên phải của đường
tròn 2 2 4 ,x y y+ = chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tính tích phân đường loại một 2 2= +∫∫
C
I x y dl , với C là nửa trên đường tròn 2 2 2+ =x y y .
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính ( ) (2 )= + + − +∫
C
I x y dx x z dy ydz , với C là giao của
2 2 2 4+ + =x y z và 0x y z+ + = , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
Đề luyện tập số 7.
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( )1,2 và 2
2
x
z
∂
∂ ( )1,2
4
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: 2 2( , ) 1 4 8 ; 8 8f x y x y x y= − − − = .
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
2 !n
n
n
n
n
∞
=
∑
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ( )( )∑
∞
=
+ +
++
0 62 1.5
12
n
n
n
n
xn
Câu 5. Tính tích phân ∫∫
++0 223 yx
dxdy
với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x2+y2=
1(x, y ≥ 0), x2+y2=33 (x, y 0≥ ), y=x, y = x 3 .
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e xα cosy, Q(x,y)= 2xexy- e xα siny trong đó α là hằng số. Tìm α để
biểu thức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với α vừa tìm được, tính tích phân
đường dyxyxQdxyyx ]),([]),[( 33 ++−∫
γ
trong đó ( )γ là đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương
(ngược chiều kim đồng hồ).
Câu 7. Tính tích phân mặt loại một 2= ∫∫
S
I x dS , với S là nửa trên mặt 2 2 2 4+ + =x y z
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính 2 2 2(3 ) (3 ) (3 )= − + − + −∫
C
I x y dx y z dy z x dz , với C là giao của
2 2
= +z x y và 2 2z y= − , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
Đề luyện tập số 8.
Câu 1. Tìm ' ',x yz z của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình 3 2 lnx y yz z+ + =
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của 2 2 2( , ) 4f x y x y x y= + + + trên miền {( , ) | | | 1,| | 1}D x y x y= ≤ ≤
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/
)1(
2 12
2 −∞
=
∑
+
nn
n n
n
b/ 2
1
2
5.
!)12...(5.3.1
...9.4.1 +∞
=
∑
−
n
n nn
n
Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa
1 4 23
1
( 1) ( 2)
3 1
n n
n
n
x
n n
∞
+
=
− −
+ +
∑
Câu 5. Tính tích phân kép ∫∫ −−
D
yx 229 dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường
tròn x2 + y2 = 9, y 0≥ và các đường thẳng y = x, y = -x
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y, ( , ) (1 ) yQ x y x y e−= − − . Tìm hàm h(x) để biểu thức
h(x)P(x, y)dx + h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích
phân [ ]∫ +
L
dyyxQxhdxyxPxh ),()(),()( trong đó L là nữa đường tròn x2 + y2 = 9 nằm bên phải trục
tung, chiều đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3).
Câu 7. Tính 2= ∫∫∫
V
I zdxdydz , với V giới hạn bởi 2 2 2 2+ + ≤x y z z và 2 2 1+ + =z x y .
Câu 8. Tính tích phân mặt ( ) ( )( 2 ) 2 2= + + + + +∫∫
S
I x y dydz y z dxdz z x dxdy , với S là phần mặt
paraboloid 2 2= +z x y , bị cắt bởi 2 2z x= − , phía dưới.
Đề luyện tập số 9.
5
Câu 1. Tìm miền xác định và miền giá trị của
2 2
1
, if ( , ) (0,0)( , )
3, if ( , ) (0,0)
x ye x yf x y
x y
−
+
≠=
− =
Câu 2. Tìm cực trị của hàm f(x, y)= x2- 2xy+ 2y2- 2x+ 2y +4
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của ( )∑
∞
=
+
1n
nn vu với
)14(
14
14 +
+
−
=
nn
n
n
n
u ,
!).13...(10.7.4
).2...(6.4.2
nn
nn
v
n
n +
=
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑
∞
=
+ +
+
0 4 32 1.4
)3(
n
n
n
n
x
Câu 5. Tính J= ∫∫
D
dxdy với D là miền phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn x2+y2 = 2x, x2+y2 = 6x và các
đường thẳng y = x, y = 0.
Câu 6. Tìm hàm h(x2- y2), h(1) = 1 để tích phân đường sau đây không phụ thuộc đường đi
I= ][ dxyxydyyxxyxh
AB
)()()( 222222 +−+−∫ với AB là cung không cắt đường x2 = y2.
Câu 7. Tính ( )
V
I x yz dxdydz= +∫∫∫ , với V giới hạn bởi 2 2z x y= + và 2 2 2z x y+ + = .
Câu 8. Tính tích phân mặt ( ) ( )2 3 2 4= + + + +∫∫
S
I xdydz y z dxdz z y dxdy , với S là phần mặt
paraboloid 2 2 2 2+ + =x y z x , phần 0z ≤ , phía dưới.
Đề luyện tập số 10.
Câu 1. Tính // (0,0)xyf 2 2
, if ( , ) (0,0)( , )
0, if ( , ) (0,0)
≠
= +
=
xy
x yf x y x y
x y
Câu 2. Tìm cực trị của hàm 4 4 2 2 2 , 0.z x y x y xy x= + − − − ≠
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2
1
1
2 1
n
n
n
n
∞
=
+
∑ +
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
( 4)
2
n
n
x
n n
∞
=
−
∑
+
Câu 5. Tính tích phân kép ( | |)
D
I x y dxdy= +∫∫ , trong đó D là miền phẳng giới
hạn bởi 2 2 4, 0x y x+ ≤ ≥
Câu 6. Tính tích phân
(2,3)
22 2 2 2
(1,1)
1x y yI dx dy
x xx y x y
= − + +
+ +
∫ , theo đường cong C
không qua gốc O và không cắt trục tung.
Câu 7. 2 2 2
1
V
I dxdydz
x y z
= ∫∫∫
+ +
, với V được giới hạn bởi 2 2 2 4+ + ≤x y z và 2 2≥ +z x y
Câu 8. Tính tích phân mặt ( ) ( ) ( )
S
I x z dydz y x dxdz z y dxdy= + + + + +∫∫ , với S là phần mặt
paraboloid 2 2z x y= + nằm dưới mặt 2x z+ = , phía trên.
Tài liệu đính kèm: