Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 9 thời gian: 45 phút năm học: 2013 - 2014

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1325Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 9 thời gian: 45 phút năm học: 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 9 thời gian: 45 phút năm học: 2013 - 2014
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: 
Lớp: .
Số: 1
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề chẵn 
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
	A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
	B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và cường độ dòng điện chạy qua vật.
	C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
	D. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật và hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
	A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2 
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
	A. tăng gấp 3 lần. 	B. tăng gấp 9 lần.
	C. giảm đi 3 lần. 	D. không thay đổi. 
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì: 
	A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít. 	
	B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
	C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi. 	
	D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng. 
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là
	A. 0,16W. 	B. 1,6W. 	C. 16W. 	D. 160W. 
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20W chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40W chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
	A. 210V	B. 120V	C. 90V	D. 80V
Tự luận: (7 điểm) 
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - Lenxo? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (1,5 đ)
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường. 
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ? (0,5đ)
 b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
 c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 10 phút (1 đ)
Câu 9. Một bếp điện có ghi (220V – 1000W) được dùng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l nước từ nhiệt độ 200C thì phải mất bao lâu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng ấm và tỏa ra môi trường xung quanh.(2,5đ)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: 
Lớp: .
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề lẻ 
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: 
A. 3Ω	B. 12Ω C. 15Ω D. 30Ω
Câu 2: Ba điện trở R1= R2= 3 và R3= 4 mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 6 và 1,25A. C.10 và 1,2A.
B. 7 và 1,25A.	D.10 và 1,25A.
Câu3: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu chuyển sang cùng mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi thế nào ?
 A. Giảm 3 lần. B.Giảm 9 lần. C. Tăng 3 lần. D.Tăng 9 lần. 
 Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
 A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A.
Câu 5: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào ?	
A. Đèn sáng bình thường.	B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.	D. Đèn sáng không ổn định.
Câu 6: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần..	
Tự luận: (7 điểm) 
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức?(1,5 đ)
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 60W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường. 
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 60W ? (0,5đ)
 b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
 c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 5 phút (1 đ) 
Câu 9. Một ấm điện có ghi (220V – 1000W) được dùng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhiệt độ 250C thì phải mất bao lâu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng ấm và tỏa ra môi trường xung quanh.(2,5đ)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN VẬT LÝ 9
I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
1
C
D
2
D
C
3
B
D
4
A
B
5
D
B
6
C
A
 II. ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Đề chẵn
Đề lẻ
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - Lenxo? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (1,5 đ)
Phát biểu ĐL: 0,5đ
Viết CT: 0,5đ
Giải thích: 0,5đ
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức?(1,5 đ)
Phát biểu ĐL: 0,5đ
Viết CT: 0,5đ
 Giải thích: 0,5đ
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường. 
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ? (0,5đ)
 b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
 c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 10 phút (1 đ) 
Giải: 
a. Nêu ý nghĩa ....: Uđm = 220V: 0,25 đ
 Pđm = 75W: 0,25 đ
b. Rđ = U2/P = 2202 / 75 = 645,33 0,75 đ
Iđ = P/U = 75/220 = 0,34A 0,75 đ
c. A = P.t = 75 x 10 x 60 = 45000J 1,0 đ
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 60W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường. 
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 60W ? (0,5đ)
 b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
 c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 5 phút (1 đ)
a. Nêu ý nghĩa ....: Uđm = 220V: 0,25 đ
 Pđm = 60W: 0,25 đ
b. Rđ = U2/P = 2202 / 60 = 806,67 0,75 đ
Iđ = P/U = 60/220 = 0,27A 0,75 đ
c. A = P.t = 60 x 5 x 60 = 18000J 1,0đ
Câu 9. Một bếp điện có ghi (220V – 1000W) được dùng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l nước từ nhiệt độ 200C thì phải mất bao lâu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK. Cho hiệu suất của bếp là 80%.(2,5đ)
Giải: 
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
Qi = m.c. ∆t= 3.4200.80 = 1 008 000J. (0,75đ)
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây đốt nóng là:
Qtp= Qi/H = 1008000/ 0,8 =1260000J (0,75đ)
Thời gian đun nước là:
t = Qtp /P = 1260s (1đ)
Câu 9. Một ấm điện có ghi (220V – 1000W) được dùng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhiệt độ 250C thì phải mất bao lâu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK. Cho hiệu suất của bếp là 90%.(2,5đ)
Giải: 
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
Qi = m.c. ∆t= 2.4200.75 = 630000J. (0,75đ)
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây đốt nóng là:
Qtp= Qi/H =630000/0,9 =700000J (0,75đ)
Thời gian đun nước là:
t = Qtp /P = 700s (1đ)
. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Số: 1
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Lớp
0-<2
2- <3.5
3.5- <5
5- < 6.5
6.5- < 8
8 - 10
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
9A
9B
9C
TC
 Đánh giá chung: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_dap_an_KT_45_VL9_tiet_21.doc