Đề kiểm tra về Dao động cơ và sóng cơ học Vật lí 12 - Nguyễn Duy Liệu

pdf 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 519Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra về Dao động cơ và sóng cơ học Vật lí 12 - Nguyễn Duy Liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra về Dao động cơ và sóng cơ học Vật lí 12 - Nguyễn Duy Liệu
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC < 503/16 TRƯNG NỮ VƯƠNG – ĐÀ NẴNG. ĐT: 0935991512 
Th.S NGUYỄN DUY LIỆU 
KIỂM TRA CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ VÀ SÓNG CƠ HỌC 
(Thời gian 90 phút) 
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở 
vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  
của con lắc bằng 
 A. 0 .
3

 B. 0 .
2

 C. 0 .
2

 D. 0 .
3

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = 
A đến vị trí x = 
2
A
, chất điểm có tốc độ trung bình là 
 A. 
6 .A
T
 B. 
9 .
2
A
T
 C. 
3 .
2
A
T
 D. 
4 .A
T
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật 
nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 
3
T
. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là 
 A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. 
Câu 4: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 
53cos( )
6
x t   (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos( )6
x t   (cm). Dao động thứ hai có 
phương trình li độ là 
 A. 2 8cos( )6
x t   (cm). B. 2 2cos( )6
x t   (cm). 
 C. 2
52cos( )
6
x t   (cm). D. 2
58cos( )
6
x t   (cm). 
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
 A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ 
 C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ 
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được 
coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 
104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 
 A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s 
Câu 7: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc 
của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là: 
A. 
2
1
. B. 3. C. 2. D. 
3
1
. 
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố 
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 
10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao 
động là 
 A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi 
qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm 
 A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. 
Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 11: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương 
trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. 
Cơ năng của chất điểm bằng 
 A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động 
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. 
Phương trình dao động của chất điểm là 
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC < 503/16 TRƯNG NỮ VƯƠNG – ĐÀ NẴNG. ĐT: 0935991512 
Th.S NGUYỄN DUY LIỆU 
 A. x 6cos(20t ) (cm)
6

  B. x 4cos(20t ) (cm)
3

  
 C. x 4cos(20t ) (cm)
3

  D. x 6cos(20t ) (cm)
6

  
Câu 13: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa 
với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. 
Kể cả A và B, trên dây có 
 A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 
Câu 14: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm 
đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ 
âm tại trung điểm M của đoạn AB là 
 A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. 
Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động 
 A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
 B. cùng tần số, cùng phương 
 C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ 
 D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
 Câu 16: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất 
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 
m. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s 
Câu 17: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng 
đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền 
sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực 
đại trên đoạn BM là 
 A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. 
Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. 
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang 
Câu 19: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động 
điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền 
sóng trên dây là 
 A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s 
Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo 
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra 
bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là 
 A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. 
Câu 21: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền 
sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 
 A. 
v .
n
 B. 
nv

. C. 
2nv

. D.
nv

. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm 
đó cùng pha. 
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng 
gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của 
phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. 
Câu 24: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không 
hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 
2
1
r
r
 bằng 
 A. 4. B. 
1
2
. C. 
1
4
. D. 2. 
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC < 503/16 TRƯNG NỮ VƯƠNG – ĐÀ NẴNG. ĐT: 0935991512 
Th.S NGUYỄN DUY LIỆU 
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 
từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi 
trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s 
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần 
số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là 
 A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. 
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, 
cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. 
Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại 
cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. 
Câu 28: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát 
âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB 
thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. 
Câu 29: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. 
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao 
động cùng pha. 
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. 
Câu 30: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan 
sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng 
 A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. 
Câu 31: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không 
đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử 
tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng 
 A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. 
Câu 32: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không 
kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s 
Câu 33: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương 
trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn 
nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là 
 A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. 
Câu 34: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 
43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là 
 A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. 
Câu 35: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. 
 B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
 C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
 D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
Câu 36: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là 
A. 
2

. B. 2 . C. 
4

. D.  . 
Câu 37: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có 
cùng phương trình u=2cos40 t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. 
Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến 
điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là 
A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. 
Câu 38: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình 
)mm)(x025,0t10(2sin5,12u  , trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất trên phương 
truyền sóng dao động lệch pha 
2
 cách nhau là 
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 12,5 mm. D. 10 mm. 
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang 
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC < 503/16 TRƯNG NỮ VƯƠNG – ĐÀ NẴNG. ĐT: 0935991512 
Th.S NGUYỄN DUY LIỆU 
dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD 
vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là 
A. 4. B. 7 C. 5. D. 6. 
Câu 40: Phương trình sóng tại hai nguồn là: cos 20u a t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 
là v = 15cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao động với biên độ cực đại. Diện tích tam giác 
ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu? 
A. 1325,8 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 3024,3 cm2. D. 1863,6 cm2. 
Câu 41: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u = acos(200πt) mm 
trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất 
dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là 
A. 32 mm . B. 28 mm . C. 24 mm. D.12mm. 
Câu 42: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn 
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường 
vuông góc với AB tại A. Góc ABM có giá trị lớn nhất là : 
A. 46,870 B. 36,870 C. 76,470 D.54,330 
Câu 43: Cho hệ dao động như hình vẽ 2. Lò xo có k = 25N/m. Vật có m = 500g có thể 
trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một 
vật nhỏ có khối lượng m0 = 100g bay theo phương ngang với vận tốc có độ lớn v0 = 
1,2m/s đến đập vào vật m. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật m dao 
động điều hoà. Biên độ dao động của vật m là 
A. 8cm. B. 8 2 cm. C. 4cm. D. 4 2 cm. 
Câu 44: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, 
hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường .10 2smg  Lấy  2 = 10. Khi hệ vật 
và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Khi vật A qua 
vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. 
A. 170cm B. 112,5cm C. 132,5 cm D. 220cm. 
Câu 45: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt 
lực cưỡng 1 0 1os(8 t+ )f F c   ; 2 0 2os(12 t+ )f F c   và 3 0 3os(16 t+ )f F c   thì vật dao động theo các phương 
trình lần lượt là 1 1
2os(8 t+ )
3
x A c  ; 2 2 os(12 t+ )x A c   và 3 1 os(16 t- )4
x A c  . Hệ thức nào sau đây là đúng? 
A. 1 2A A B. 1 22A A C. 1 2A A D. 1 2A A 
Câu 46: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng 
đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T 2 . Nếu không có 
điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ giữa chúng? 
A. 21
2 .TTT  B. 
21
112
TTT
 C. 2 2 2
1 2
2 1 1
T T T
  D. 22
2
1
2 TTT  
Câu 47: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi 
và trong điện trường đều E

 có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật 
nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số 
q2/q1 là: 
A. 44/81. B. - 81/44. C. - 44/81. D. 81/44. 
Câu 48: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại 
treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi 
buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là 
A.
3 2

s. B. 
5 2

s. C. 
15 2

s. D.
6 2

s. 
Câu 49: Con lắc đơn có quả nặng làm bằng vật liệu có khối lượng riêng là D = 2kg/dm3. Khi đặt trong không khí chu kì 
dao động là T. Hỏi nếu con lắc đơn có thể dao động trong nước thì sẽ có chu kì T’ bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng 
của nước là D’ = 1kg/dm3 
A. T’ = T B. T’ = T/2 C. T’ = T/ 2 D. ' 2T T 
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10 t + 2 /3)cm. Xác định thời điểm thứ 100 vật có động 
năng bằng thế năng và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. 
A. 19,92s B. 9,96s C. 20,12s D. 10,06s 
--------------HẾT------------- 
T­¬ng lai t­¬i s¸ng chØ ®Õn víi nh÷ng ng­êi biÕt cè g¾ng ! 
(HV.2) 
0v
m0 k 
m 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_chuong_Dao_dong_dieu_hoa_va_Song_co.pdf