Đề kiểm tra vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút; trường THPT Tùng Thiện

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút; trường THPT Tùng Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút; trường THPT Tùng Thiện
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
 TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Trắc nghiệm:
Câu 1: Một vật cĩ khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 40 cm trong 0,50 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nĩ là bao nhiêu?
A. 6,4 m/s2; 12,8 N	B. 0,64 m/s2; 1,2 N	C. 3,2 m/s2; 6,4 N	D. 640 m/s2; 1280 N
Câu 2: Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên, độ lớn của lực ma sát nghỉ là:
A. chưa đủ cơ sở để trả lời	B. nhỏ hơn 30N
C. 30N	D. lớn hơn 30N
Câu 3: Tổng hợp lực là :
A. Thay thế hai hay nhiều lực tác dụng đồng thời lên vật thành một lực bất kì.
B. Thay thế một lực tác dụng lên vật thành hai hay nhiều lực bất kì.
C. Thay thế hai hay nhiều lực tác dụng đồng thời lên các vật thành một lực cĩ tác dụng giống hệt như lực ấy.
D. Thay thế hai hay nhiều lực tác dụng đồng thời lên vật thành một lực cĩ tác dụng giống hệt như các lực ấy.
Câu 4: Một người đẩy một chiếc hộp đựng thực phẩm trên sàn nhà với một lực nằm ngang có độ lớn 200N. Hộp chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hỏi độ lớn của lực ma sát có độ lớn như thế nào?
A. <200N.	B. không thể xác định được
C. =200N.	D. >200N
Câu 5: Câu nào sau đây sai.
A. Lực ma sát nghỉ luơn cân bằng với ngoại lực đặt vào vật theo hướng song song với mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát nghỉ và tỉ lệ với áp lực N.
C. Lực ma sát nghỉ cực đại xấp xỉ bằng lực ma sát trượt.
D. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật đứng yên cùng phương ngược chiều với vận tốc tương đối của vật này đối với vận kia.
Câu 6: Cơng thức tính gia tốc rơi tự do của vật cĩ khối lượng m ở sát mặt đất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một hợp lực 10 N tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khỗng thời gian đĩ là
0,5 m B.2,0 m C1,0 m D.4,0 m
Câu 8: Đơn vị của hằng số hấp dẫn là:
A. N m2/ kg2	B. N kg2 / m2	C. N/ m2.kg2	D. N m2 kg2
Câu 9: .Treo một vật vào đầu dưới của một lị xo được gắn cố định thì thấy nĩ dài được 15cm. Tìm trọng lượng của vật biết lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 10cm và cĩ độ cứng là 100 N/m.
A. 1500 N.	B. 1000 N.	C. 500 N.	D. 5 N.
Câu 10: Chọn biểu thức đúng :
A. B. C. D. 
Câu 11: .Một vật trên mặt đất cĩ trọng lượng 30N. Nếu ta đưa vật lên độ cao cách mặt đất là 3R ( với R là bán kính Trái Đất ) thì vật cĩ trọng lượng:
A. 1,875 N.	B. 3,0 N.	C. 7,5 N.	D. 270N.
Câu 12. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo cĩ độ cứng 
k =100N/m để nĩ dãn ra được 10 cm?
A. 1000N.	B. 100N.	C. 10N.	D. 1N.
Câu 13. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km . Tốc độ dài của vệ tinh nhân tạo là ? Cho bán kính của Trái Đất R = 6400km.Lấy g = 10 m/s2
A.5 km/s	B. 5,5 km/s.	C. 5,66 km/s.	D. 6km/s
Câu 14. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2.	B. y = 10t + 10t2.	C. y = 0,05 x2.	D. y = 0,1x2.
Tự luận:
Bài 1: Một ơtơ cĩ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết lực hãm 3000N.
a/ Xác định quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại.
b/ Xác định thời gian chuyển động cho đến khi dừng lại.
Bài 2: Một ơtơ m = 2tấn chuyển động với vkd = 57,6km/h, lấy g = 9,8m/s2 bỏ qua ma sát. Tìm lực nén của ơtơ lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu trong TH.
Cầu vồng lên với r = 60m.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut.doc