Trường Tiểu học Tiờn Cỏt BÀI KIỂM TRA Mụn : Toỏn – Lớp 3 ( Thời gian: 35 phỳt) Họ và tờn học sinh: Lớp : Nhận xột của giỏo viờn: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào phương ỏn trả lời đỳng nhất. Câu 1: Số 170 đọc là: A. Một bảy không. B. Mời bảy. C. Mời bảy chục. D. Một trăm bảy mơi. Câu 2: Số "Bốn trăm hai mơi lăm" viết là: A. 425. B. 4205. C. 452. D. 254. Câu 3: 605 - 261 = ? A. 464. B. 344. C. 444. D. 434. Câu 4: 162 + 450 = ? A. 512. B. 612. C. 510. D. 610. Câu 5: 5 x 3 + 10 = ? A. 150. B. 25. C. 18. D. 52. Câu 6: 4 x 7 + 222 = ? A. 240. B. 250. C. 402. D. 502. 200cm 200cm 200cm 200cm Câu 7: Chu vi hình vuông ABCD (nh hình vẽ) là: A. 400 cm. C. 800 cm. B. 600 cm. D. 200 cm. Câu 8: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 4 x a ........ a x 5 ( với a>0 ) A. > B. < C. = Câu 9: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 6 hình. C. 8 hình. B. 12 hình. D. 10 hình. Câu 10 : Một đoạn dây dài 650cm, ngời ta cắt đi 245 cm. Đoạn dây còn : A. 415 cm. B. 305 cm. C. 405 cm. D. 410 cm. ***** Câu 11 : Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 525 kg gạo, buổi chiều bán đợc ít hơn buổi sáng 135 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 660 kg. B. 390 kg. C. 490 kg. D. 650 kg. **** Câu 12 : Với ba số: 542; 500; 42 và các dấu +, - , = viết đợc các phép tính: A. 500 + 42 = 542. B. 542 - 42 = 500. C. 542 - 500 = 42. D. Cả A, B, C đỳng B. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh 452 + 317 768 – 254 548 + 236 972 – 729 Bài 2: Thùng to chứa đợc 200 lít dầu, thùng bé chứa đợc 120 lít dầu. Hỏi thùng bé chứa ít hơn thùng to bao nhiêu lít dầu? **** Bài 3: Hóy điền dấu, số để được phộp tớnh đỳng 5 .... 7 .....12 .....35 = .....
Tài liệu đính kèm: