Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 6

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 631Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 6
ĐỀ 6
Câu 1/ Số đếm công tơ có đơn vị là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Jun	D. kWh
Câu 2/ công thức tính nào sai :
A. P = U.I	B. I = U.R	C. Q = I2.R.t	D. A = U.I.t
Câu 3/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện năng của vật
 B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật 
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật 
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
Câu 4/ Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Điện trở R là:
A. 32Ω	B. 24 Ω 
C. 12Ω 	D. 6 Ω 
Câu 5/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là :
A. 40Ω	B. 30Ω
C. 10Ω	D. 9,375Ω
Câu 6 / Hai dây nhôm, tiết diện bằng nhau, dây 1 dài 20m, dây 2 dài 40m mắc nối tiếp nhau. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. I = I1 = I2 	B. R1 < R2
C. I1 < I2	D. U1 < U2
Câu 7/ Hai bóng đèn dây tóc Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W ) mắc nối tiếp nhau, sáng bình thường. Tỉ số R1 :R2 là:
A. 4 	B. 2 
C. 1	D. 0.5
Câu 8/ Dòng điện có mang năng lượng vì:
A. nó có động năng	B. nó có thế năng 	 C. nó có nhiệt năng	
D. nó có thể thực hiện công hoặc làm tăng nhiệt năng của vật dẫn
Câu 9/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc song song nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 24W	B. 6W 
C. 9W	D.12W
Câu 10/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 20 phút là:
A. 2400J	B. 7200J
C. 3600J	C. 1200J
ĐỀ 12
Câu 1/ Số đếm công tơ có đơn vị là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Jun	D. kWh
Câu 2/ công thức tính nào sai :
A. P = U.I	B. I = U.R	C. Q = I2.R.t	D. A = U.I.t
Câu 3/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện năng của vật
 B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật 
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật 
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
Câu 4/ Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Điện trở R là:
A. 32Ω	B. 24 Ω 
C. 12Ω 	D. 6 Ω 
Câu 5/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là :
A. 40Ω	B. 30Ω
C. 10Ω	D. 9,375Ω
Câu 6 / Hai dây nhôm, tiết diện bằng nhau, dây 1 dài 20m, dây 2 dài 40m mắc nối tiếp nhau. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. I = I1 = I2 	B. R1 < R2
C. I1 < I2	D. U1 < U2
Câu 7/ Hai bóng đèn dây tóc Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W ) mắc nối tiếp nhau, sáng bình thường. Tỉ số R1 : R2 là:
A. 4 	B. 2 
C. 1	D. 0.5
Câu 8/ Dòng điện có mang năng lượng vì:
A. nó có động năng	B. nó có thế năng 	 C. nó có nhiệt năng	
D. nó có thể thực hiện công hoặc làm tăng nhiệt năng của vật dẫn
Câu 9/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc song song nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 24W	B. 6W 
C. 9W	D.12W
Câu 10/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 20 phút là:
A. 2400J	B. 7200J
C. 3600J	C. 1200J

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 6.doc
  • docĐáp án.doc