Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 5

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 580Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 5
ĐỀ 5
Câu 1/ Đơn vị của công của dòng điện là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Jun	D. Oát
Câu 2/ công thức tính điện năng tiêu thụ là:
A. P = U.I	B. I = U/R	C. Q = I2.R.t	D. A = P .t
Câu 3/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 9V	B. 18V 
C. 36V	D. 45V
Câu 4/ Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. ba bóng mắc song song 
B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên 
C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên
D. ba bóng mắc nối tiếp nhau
Câu 5/ Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Câu nào sau đây là sai?
A. I1 = I2 = I = 2A 	B. Rtđ = 14Ω
C. U1 = 16V	 	D. U2 = 16V
Câu 6/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Dây 2 gấp đôi dây 1 
B. Điện trở suất 2 dây bằng nhau. 
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở hai dây bằng nhau
Câu 7/ Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế là U=10V. Công suất của mạch điện là:
A. 2W	B. 4W
C. 20W	D. 50W
Câu 8/ Hai đèn Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W ) sáng bình thường. Tỉ số P 1 : P 2 là:
A. 0,5	B. 2 
C. 1	D. 3
Câu 9/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút là:
A. 2400J	B. 360J
C. 1800J	C. 1200J
Câu 10/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là:
A. 25Ω	B. 12,5Ω 
C. 6Ω	D. 3Ω
ĐỀ 11
Câu 1/ Đơn vị của công của dòng điện là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Jun	D. Oát
Câu 2/ công thức tính điện năng tiêu thụ là:
A. P = U.I	B. I = U/R	C. Q = I2.R.t	D. A = P .t
Câu 3/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 9V	B. 18V 
C. 36V	D. 45V
Câu 4/ Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. ba bóng mắc song song 
B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên 
C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên
D. ba bóng mắc nối tiếp nhau
Câu 5/ Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Câu nào sau đây là sai?
A. I1 = I2 = I = 2A 	B. Rtđ = 14Ω
C. U1 = 16V	 	D. U2 = 16V
Câu 6/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Dây 2 gấp đôi dây 1 
B. Điện trở suất 2 dây bằng nhau. 
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở hai dây bằng nhau
Câu 7/ Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế là U=10V. Công suất của mạch điện là:
A. 2W	B. 4W
C. 20W	D. 50W
Câu 8/ Hai đèn Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W ) sáng bình thường. Tỉ số P 1 : P 2 là:
A. 0,5	B. 2 
C. 1	D. 3
Câu 9/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút là:
A. 2400J	B. 360J
C. 1800J	C. 1200J
Câu 10/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là:
A. 25Ω	B. 12,5Ω 
C. 6Ω	D. 3Ω

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 5.doc
  • docĐáp án.doc