Câu 1: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng, có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là : A. B. C. D. [] Câu 1: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng, có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là : A. B. C. D. [] Câu 1: Hình nón tròn xoay có đỉnh trùng với đỉnh của một tứ diện đều cạnh bằng, ba đỉnh còn lại nội tiếp hình tròn đáy của hình nón, Hình nón có thể tích là. A. B. C. D. [] Câu 1: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng, có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là : A. B. C. D. [] Câu 2: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. [] Câu 2: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được Hình nón tròn xoay có diện tích bằng: A. B. C. D. [] Câu 2: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. [] Câu 3: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 3: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 3: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 4: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng .Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. [] Câu 4: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh Thể tích của khối nón là : A. B. C. D. [] Câu 4: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh Thể tích của khối nón bằng . A. B. C. D. [] Câu 5: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khi đó hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó có thể tích là: A. B. C. D. [] Câu 5: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khi đó hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó có thể tích là: A. B. C. D. [] Câu 5: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khi đó hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó có thể tích là: A. B. C. D. [] Câu 6: Mặt phẳng cắt mặt cầu tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính , khi đó khoảng cách bằng: A. B. C. D. [] Câu 6: Mặt phẳng cắt mặt cầu tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính , khi đó khoảng cách bằng: A. B. C. D. [] Câu 6: Mặt phẳng cắt mặt cầu tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính , biết khoảng cách , khi bán kính R bằng: A. B. C. D. [] Câu 7: Cho hình vuông tại ABCD có cạnh bằng Khi quay ABCD quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón [] Câu 7: Khi quay đường tròn (C) xung quanh đường kính AB của nó, thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón [] Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón [] Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là A. B. C. D. [] Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là A. B. C. D. [] Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là A. B. C. D. [] Câu 9: Bán kính đáy của hình nón bằng a, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 9: Bán kính đáy của hình nón bằng a, diện tích xung quanh bằng ba lần diện tích đáy. Thể tích của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 9: Bán kính đáy của hình nón bằng a, diện tích xung quanh bằng bốn lần diện tích đáy. Thể tích của hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 10: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 10: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 10: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Cho tam giác ABC quay quanh trục AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng. A. B. C. D. [] Câu 14: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích đáy bằng . Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. [] Câu 15: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao , đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng . Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. [] Câu 16: Cho mặt cầu có bán kính là a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. [] Câu 17: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng và bán kính đường tròn đáy bằng . Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. [] Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tạ . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình nón B. Hình cầu C. Hai hình nón có chung đáy D. Hình trụ [] Câu 19: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng: A. V = 32 π B. V = 16 π C. V = 8π D. V = 4 π [] Câu 21: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. B. C. D. [] Câu 23: Một khối trụ có thể tích là (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. (đvtt) [] Câu 24: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 25: Một hình trụ có bánh kính r và chiều cao . Cho hai điểm và lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng . Khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng: A. B. C. D. [] Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là: A. B. C. D. [] Câu 27: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là: A. B. C. D. [] Câu 28: Cho khối trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết , . Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. [] Câu 30: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. B. C. D. [] Câu 31: Hình nón có bán kính của đường tròn đáy bằng , thiết diện qua trục là tam giác đều. Thế tích của khối cầu ngoại tiếp hình nón là: A. B. C. D. [] Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng: A. B. C. D. [] Câu 33: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng: A. B. C. D. [] Câu 34: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng : A. B. 1 C. 2 D. [] Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp [] Câu 36: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, đường chéo của hình vuông bằng . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình trụ là: A. B. C. D. [] Câu 37: Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và . Thể tích khối cầu là: A. B. C. D. [] Câu 38: Cho hình lập phương cạnh nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng A. B. C. D. [] Câu 39: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai: A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách ngắn nhất từ O đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng (P). B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu (S). C. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C), tâm của đường tròn (C) là hình chiếu của tâm mặt cầu (S) xuống mặt phẳng (P). D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất. [] Câu 40: Gọi là thể tích khối lập phương, là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Khí đó tỉ số A. B. C. D. [] Câu 41: Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm ,và điểm A nằm ngoài (S). Qua A dựng mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính 4cm.Số lượng mặt phẳng (P) là: A. Một mặt phẳng (P) B. Vô số mặt phẳng (P). C. Không có mặt phẳng (P) D. Hai mặt phẳng (P). [] Câu 42: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính R = 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính .Kết luận nào sau đây là sai: A. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P) B. (C ) là giao tuyến của (S) và (P) C. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4 D. (C ) là đường tròn giao tuyến lớn nhất của (P) và (S) [] Câu 43: Cho mặt cầu (S) có tâm A đường kính 10cm ,và mặt phẳng (P) cách tâm A một khoảng 4cm. Kết luận nào sao đây sai: A. (P) tiếp xúc với (S). B. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm. C. (P) cắt (S). D. (P) và (S) có vô số điểm chung. [] Câu 44: Một khối cầu có bán kính 2R. Thể tích khối cầu bằng: A. B. C. D. [] Câu 45: Công thức tính diện tích của một mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. [] Câu 46: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và , , . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. [] Câu 47: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: A. B. C. D. [] Câu 48: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính bằng: A. B. C. D. [] Câu 49: Cho hình lập phương có cạnh bằng .Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng : A. B. C. D. [] Câu 50: Cho tứ diện ABCD có và vuông góc với mp(ABC), ABC vuông tại B và . Bán kinh của mặt cầu nói trên bằng: A. B. C. D. [] Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, , . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. B. C. D. [] Câu 52: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau B. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng D. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu. [] Câu 53: Hình chóp S.ABC có SA, AB, SC đôi một vuông góc, . Mặt cầu đi qua các đỉnh S, A, B, C có bán kính bằng: A. B. C. D. [] Câu 54: Một mặt cầu có bán kính R .Diện tích mặt cầu bằng : A. B. C. D. [] Câu 55: Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt cầu: A. Hai tiếp tuyến B. Ba tiếp tuyến C. Vô số D. Một tiếp tuyến [] Câu 56: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. [] Câu 57: Thể tich khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. [] Câu 58: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. [] Câu 59: Thể tích khối cầu bán kính R là: A. B. C. D. [] Câu 60: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. [] Câu 61: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. [] Câu 62: Diện tích của mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. [] Câu 63: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. [] Câu 64: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích của khối nón khi quay cạnh bên hình chóp xung quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. [] Câu 65: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng . Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác BCD là: A. B. C. D. [] Câu 66: Đường sinh tạo nên mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay là: A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một tia. D. Một đường gấp khúc. [] Câu 67: Đường sinh tạo nên mặt xung quanh của một mặt trụ tròn xoay là: A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Không phải những đường trên. D. Một đường gấp khúc. [] Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60o. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. [] Câu 6: Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là hình vuông cạnh bằng 2a, thể tích của khối nón tròn xoay có đường tròn đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là tâm của đường tròn đáy còn lại hình trụ là: A. B. C. D. [] Câu 10: Cho tam giác đều có cạnh quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón bằng : A. B. C. D. []
Tài liệu đính kèm: