Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản

pdf 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản
 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 
TRƯỜNG THPT VINH LỘC 
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
Môn: Toán Giải tích 12 - Cơ bản 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)08/10/2016 
 Mã đề thi 
132 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:............................................................................. Lớp: ............................. 
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 22x 3x 2y    là: 
A. (2;2) B. (-1;-7) C. (1;3) D. (0;-2) 
Câu 2: Tập xác định của hàm số 
2 1
2
x
y
x



 là: 
A. \{2}D  B. \{-2}D  C. D  D.  2; 
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đường   3: 3 3C y x x   đi qua điểm  0;19A là: 
A. 3 19y x   B. 9 19y x  C. 9 19y x   D. 3 19y x   
Câu 4: Hàm số y = f(x) là hàm số đồng biến trên khoảng (a; b). Trong các khẳng định sau, 
khẳng định nào đúng? 
A.  '( ) 0, ;f x x a b   B.  '( ) 0, ;f x x a b   
C.  '( ) 0, ;f x x a b   D.  '( ) 0, ;f x x a b   
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số 4 22x 100y x   là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 6: Giá trị m để hàm số 3 2y x mx   có cực trị là: 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 7: Cho hàm số 
2 2
1
x
y
x



 có đồ thị (C). Đường thẳng : 1d y x  cắt đồ thị (C) tại 2 
điểm phân biệt M và N thì hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 
A. 2 B. -2 C. -3 D. 1 
Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
22 ?y x  
A. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
B. Không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 
C. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 
D. Không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
Câu 9: Số giao điểm của đường cong   3 2:C y x x  và đường thẳng : 3 3d y x  là: 
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 10: Đồ thị hàm số 
1
1
x
y
x



 có các đường tiệm cận là: 
A. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1 
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1 
C. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 1 
D. Tiệm cận đứng y = -1; tiệm cận ngang x = -1 
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. 
4 22 4 1y x x   B. 4 22 1y x x    C. 4 22 1y x x    D. 4 22 4y x x   
 Trang 2/3 - Mã đề thi 132 
Câu 12: Trên đoạn [2;3] hàm số 
1
1
x
y
x



 đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng giá trị nào sau đây: 
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đường  
2 1
:
1
x
C y
x



 tại giao điểm có hoành độ dương 
của  C với đường thẳng   : 1d y x  là: 
A. 5y x  B. 5y x  C. 5y x   D. 5y x   
Câu 14: Tất cả các giá trị của m để đường   2:P y mx x m   cắt đường 
   3 2: 3 1C y x m x x     tại ba điểm phân biệt là: 
A. 1; 5m m  B. 5m  C. 1m  D. 1 5m  
Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Trên khoảng  0; thì hàm số 
3 2 1:y x x x    
A. Có giá trị nhỏ nhất Miny = 2 
B. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 
22
27
C. Có giá trị nhỏ nhất Miny = 
22
27
D. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 2 
Câu 16: Tính giới hạn 
2
lim
2 1x
x
x


 bằng: 
A. 
1
2
 B. 2 C.  D. -2 
Câu 17: Hàm số 3y x đồng biến trên: 
A. \{0} B.  ;0 C. ( ; )  D.  0; 
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đường   3: 1C y x x   tại điểm  1;1A là: 
A. 2 1y x  B. 2 3y x   C. 4 3y x  D. 4 5y x   
Câu 19: Tìm m để hàm số  3 2
4
1 1
3
y x m x x     luôn đồng biến trên . 
A. 3 1m   B. 0 2m  C. m  D. 1 3m   
Câu 20: Tọa độ giao điểm có hoành độ lớn hơn 1 của đường  
2 2
:
3
x
C y
x



 và đường thẳng 
:d y x là: 
A.  4;4A B.  1;1A C.  5;5A D.  2;2A 
Câu 21: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 
2 1
1
x
y
x



 B. 
2 1
1
x
y
x



 C. 
2
1
x
y
x



 D. 
2 2
1
x
y
x



 Trang 3/3 - Mã đề thi 132 
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 
3 3 1y x x   B. 3 3 1y y x x    C. 3 3 2y x x    D. 3 3 1y x x    
Câu 23: Cho hàm số  
3
3 23 
2 2
m
m
y x x C   . Hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 
 mC đối xứng nhau qua đường thẳng y x khi: 
A. 2m   B. 2m   C. 1m   D. 3m   
Câu 24: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 22 3y x x   trên đoạn [-2;2] 
là: 
A. M = 2; m = 0 B. M = 11; m = 2 C. M = 3; m = -1 D. M = 3; m = 2 
Câu 25: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 
4 22 1y x x   B. 4 22 1y x x   C. 4 22 1y x x    D. 4 22 1y x x    
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_trac_nghiem_mon_toan_12_Co_ban.pdf