Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn Toán - lớp 6

doc 32 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 18614Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn Toán - lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn Toán - lớp 6
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 1
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng :
	A ) 	19 ẽ N	B ) 	2,3 ẻ N
C ) 	ẻ N	D )	2002 ẻ N
Câu 2 - Cho tập hợp B = { x ẻ N * ờ x < 5 }. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử ta có:
	A )	 B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }	B )	 B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 }
C )	 B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }	D )	Cả ba cách đều sai.
Câu 3: - Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
	A) x-1, x, x+1 trong đó x ẻ N.	B) x, x+1, x+2 trong đó x ẻ N.
	C) x-2, x-1, x trong đó x ẻ N*.	D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 4 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng :
	A ) 	 ẻ N	B ) 	0 ẻ N *	C ) 	0 ẻ N	D )	0 ẽ N
Câu 5 - Mỗi số tự nhiên đều có :
	A ) 	Một số liền sau duy nhất .	B )	Một số liền trước duy nhất.
C )	 Một số liền sau và một số liền trước.	D )	Cả ba câu đều sai.
Câu 6: - Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
	A) A = { 2;0}	B) A= {2;0; 0;2}
	C) A = { 2}	D) A = {0}
Câu 7: - Chọn câu nói đúng trong các câu sau :
	A )	 Hệ thập phân có nhiều chữ số.	B ) 	Hệ thập phân có 10 số. 
C )	 Hệ thập phân có 7 ký hiệu	 .	D ) 	Hệ thập phân có10 chữ số.
Câu 8: - Cho đường thẳng a ; B ẻ a ; C ẽ a thì :
	A )	Đường thẳng a không chứa điểm B .
	B ) 	Đường thẳng a không đi qua điểm C .
C )	Điểm C nằm trên đường thẳng a .
D )	Cả ba câu đều sai.
Câu 9: - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ẻ p ; B ẽ q thì :
	A )	Đường thẳng p đi qua A và B .
	B )	Đường thẳng q chứa A và B .
C )	Điểm B nằm ngoài đường thẳng q .
D )	Đường thẳng q chứa điểm A. 
Câu 10: Khi viết thêm số 3 vào trước số tự nhiên có 3 chữ số thì:
A – Số đó tăng thêm 3 đơn vị. 	C – Số đó tăng thêm 300 đơn vị
B – Số đó tăng thêm 30 đơn vị 	D – Số đó tăng thêm 3000 đơn vị
 Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 2
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Cho tập hợp H = { x ẻ N * ờ x Ê 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:
	A )	 9 phần tử .	B )	 12 phần tử .
C )	 11 phần tử .	D )	10 phần tử .
Câu 2 - Cho M = { 0 }
	A )	 M là tập rỗng .	B ) 	M không có phần tử nào .
C ) 	M có một phần tử .	D )	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3 - Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu :
	A ) 	Tập hợp A có ít phần tử hơn tập hợp B .
	B ) 	Tập hợp B có nhiều phần tử hơn tập hợp A .
C )	Mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B .
D ) Tập hợp A có nhiều phần tử hơn tập hợp B.
Câu 4: - Cho đường thẳng b, M ẻ b, N ẽ b, P ẻ b. Ta nói :
	A) 	Ba điểm M,N,P thẳng hàng.	B) 	Ba điểm M,N,P không thẳng hàng.
 	C)	 Đường thẳng b đi qua M và N.	D) 	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5 - Hai tập hợp A và B gọi là bằng nhau nếu :
A ) 	A è B hoặc B è A .
B )	Tập hợp A và tập hợp B có số phần tử bằng nhau .
C )	 A è B và B è A .
D )	Cả ba câu trên đều sai .
Câu 6 - Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :
A )	5	B )	 4
C ) 	3	D )	 6
Câu 7 - Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A ) 	 (25. 5. 4. 27). 2	B ) 	(25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C ) 	( 25. 5. 4) . 27. 2	D )	( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 8 - Tích a. b = 0 thì :
A )	a = 0 hoặc b = 0 .	B ) a > 0 và b > 0 .
C ) a ạ 0 và b ạ 0 .	D )	Cả ba câu A, B, C đều sai .
Câu 9 - Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào cho kết quả đúng :
A )	15 è A ;	B )	{15 } è A ; 
C )	{15 ; 24 } ẻ A	D )	{15 } ẻ A
Câu 10 - Cho ba điểm phân biệt A, B, C cùng nằm trên đường thẳng a . Ta nói :
A )	Đường thẳng a đi qua A, B, C .
B ) 	A, B, C không thẳng hàng.
C ) 	Đường thẳng a không chứa A, B, C . 
D )	Cả ba câu trên đều sai.
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 3
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
	A ) 	A = 54	B ) 	A = 55	C ) 	A = 56	D )	A = 57
Câu 2 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ạ 0 ) là:
A ) 	a lớn hơn hoặc bằng b.	B ) 	a lớn hơn b.
C )	a nhỏ hơn b.	D ) 	 Có số tự nhiên q sao cho a = b. q
Câu 3 - Số 33 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
	A) 10 +11+12	B) 11+12+13
	C) 9+11+12	D) Không có kết quả nào đúng.
Câu 4 - Số 120 là kết quả của tích nào dưới đây :
A ) 	4. 5. 6	B ) 	3. 5. 6
C ) 	3. 4. 6	D )	5 . 6 . 7
Câu 5 - Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau đây là đúng :
	A )	 Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
	B )	 Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C ) 	Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
D )	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6: - Hai đường thẳng phân biệt thì có thể :
	A) Trùng nhau hoặc cắt nhau
	B) Trùng nhau hoặc song song.
	C) Song song hoặc cắt nhau.
Cắt nhau và song song.
Câu 7 - Biết là tổng số ngày trong hai tuần, gấp đôi thì là:
A ) 	1530	B ) 	1734	
C )	1836	D )	 1428
Câu 8 : - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
	A) x = 15	B) x =16
	C) x =17	D) x =18
Câu 9 - Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8... ( Mỗi số kể từ số thứ ba bằng tổng của hai số liền trước)
A ) 	Ba số tiếp theo của dãy là : 	13; 21; 23
B )	 Ba số tiếp theo của dãy là :	13; 21; 34
C ) 	Ba số tiếp theo của dãy là :	13; 15; 17
D )	13,15,28.
Câu 10 - Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng :
	A )	 Có tất cả 4 đường thẳng đi qua các cặp điểm . 
	B ) 	Có tất cả 5 đường thẳng đi qua các cặp điểm . 
C )	 Có tất cả 6 đường thẳng đi qua các cặp điểm . 
D )	 Cả ba câu trên đều sai .
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 4
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt – GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
	A ) 	105	B ) 	106	
C ) 	104 	D ) 	107.
Câu 2 - Cho :	156 . ( x - 2002 ) = 0
	A ) 	x = 2001	B ) 	x = 2000	C ) 	x = 2003	D )	x= 2002
Câu 3 - Giá trị x = 25 đúng với biểu thức nào :
	A ) 	( x - 25 ) : 2002 = 0	B )	( x - 25 ) : 2002 = 1	
C )	 ( x - 23 ) : 2002 = 1 	D )	( x- 23): 2002 = 0
Câu 4 - Trong 6 giờ ô tô đi được 288 km . Vận tốc của ô tô là :
A ) 	45 km/ h	B ) 	46 km/ h	C ) 	47 km/ h	D ) 48 km/ h
Câu 5 - Một hình chữ nhật có diện tích 1530 m2 , chiều rộng là 34 m . Chiều dài là :
	A ) 	42 m	B ) 	43 m	C )	44 m	 D )	45 m
Câu 6 - Kết quả nào sau là đúng :
	A ) 	153 + 152 = 15 5	B )	153 . 152 = 15 5
C ) 	153 . 152 = 156 	D )	 15 3 .15 3 = 15 9.
Câu 7- Kiểm tra các kết quả sau : Cho 100 : ( 25. x ) = 1
A )	 x = 4	B ) x = 3	
C )	 x = 6	D ) x = 5
Câu 8 - Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó:
	A )	 Có tất cả 3 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm . 
	B ) 	Có tất cả 4 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm .
C )	 Có tất cả 5 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm .
Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 9 - 	2 9 là kết quả của phép toán :
	A ) 	23.23 . 4	B )	23.23 . 8
C ) 	23.23 . 16	D ) 	23.23
Câu 10: Số tự nhiên nhỏ nhất mà tổng các chữ số của nó bằng 30 là:
 A) 9992 	B) 3999	C) 9993 	D) 2999
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 5
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Kết quả nào đúng :
	A ) 	23 > 3 2	B ) 	25 < 5 2
C ) 	24 = 4 2	D ) 	Cả ba kết quả trên đều sai.
Câu 2 - Kết quả nào sau đây là đúng:
	A ) 	2003 3 . 2003 5 = 2003 8	B ) 	2003 3 . 2003 5 > 2003 8
C )	2003 3 . 2003 5 < 2003 8 	D ) 	 20033 . 2000 5 =2003 15
Câu 3 - Kiểm tra các kết quả sau:
	A ) 	3 6 : 3 2	 = 33	B ) 	3 6 : 3 2 = 34
C )	3 6 : 3 2 = 38	D )	3 6 : 3 2 = 1 3.
Câu 4 - Kiểm tra các kết quả sau:
	A ) 	23 . 42 = 2 5 	B )	23 . 42 = 2 6 
C ) 	23 . 42 = 8 6	D )	23 . 42 = 2 7
Câu 5 - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
	A ) 	 Nhân và chia đ Luỹ thừa đ Cộng và trừ 	
	B ) 	Cộng và trừ đ Nhân và chia đ Luỹ thừa 
C ) 	Luỹ thừa đ Nhân và chia đ Cộng và trừ	
D )	Luỹ thừa đ Cộng và trừ đ Nhân và chia
Câu 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
	A ) 	( ) đ { } đ [ ]	B ) 	[ ] đ { } đ ( )
C )	 ( ) đ [ ] đ { }	D )	{ } đ [ ] đ ( )
Câu 7 - Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì ;
	A )	 Hai tia CA , CB là hai tia đối nhau . 
	B ) 	Hai tia AB , AC là hai tia đối nhau . 
C )	 Hai tia BA , BC là hai tia đối nhau . 
D ) 	Hai tia BA và CA là hai tia đối nhau.
Câu 8 - Phép toán sau: 2 . ( 5 . 4 2 - 18 ) :
	A ) 	Có kết quả là : 123	B )	 Có kết quả là : 124
C )	 Có kết quả là : 125	D ) 	Cả ba kết là 126.
Câu 9 - Phép toán sau: 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 :
	A ) 	Có kết quả là : 77	B ) 	Có kết quả là : 78	
C )	 Có kết quả là : 79 	D ) 	Có kết quả là: 29.
Câu 10 - Câu nào đúng trong các câu sau :
	A ) 	Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau .
	B ) 	Hai tia Ox, Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau .
C )	 Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau .
D ) 	Hai tia Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy thì không đối nhau .
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 6
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Cho hai tia đối nhau AB và AC thì :
A ) 	Điểm A nằm giữa hai điểm B và C .
B ) 	Điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
C ) 	Điểm C nằm giữa hai điểm B và A .
D )	Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 2 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng?
A ) 	32 < 1 + 3 + 5	B ) 	32 = 1 + 3 + 5
C )	32 > 1 + 3 + 5 	D ) 	Cả ba kết quả đều sai.
Câu 3 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng?
A ) 	( 1 + 2 ) 2 > 12 + 22	B ) 	( 1 + 2 ) 2 < 12 + 22
C ) 	( 1 + 2 ) 2 = 12 + 22	D ) 	Cả ba kết quả đều đúng.
Câu 4 – Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A )	 x = 1 	B ) 	x = 2 
C ) 	x = 4 	D ) 	x = 5
	Câu 5 – Tìm số tự nhiên x biết: 7. x - 6 = 99?
A )	 x = 15 	B ) 	x = 13 
C ) 	x = 11 	D ) 	Không có số tự nhiên nào.
Câu 6 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng?
A )	 33 > 6 2 - 32 	B ) 33 = 6 2 - 32 
B )	 33 < 6 2 - 32 	D ) Cả ba kết quả đều đúng.
Câu 7 - ( 33 ) 6 có kết quả là:
	A )	 39	B ) 318	
C ) 	312	 	D ) 96.
Câu 8 - Lấy điểm B khác điểm A nằm trên tia Ax thì :
A ) 	Tia Ax và tia AB là hai tia đối nhau .
B ) 	Tia Ax và tia Bx là hai tia trùng nhau .
C ) 	Tia Ax và tia AB là hai tia trùng nhau .
D )	 Ax và BA là 2 tia đối nhau.
Câu 9 - Lấy 8 lần số x rồi thêm 20, sau đó đem chia cho 4, ta được kết quả là:
A ) 	8x + 5	B ) 	2x + 5	C )	2x + 10 	D ) 	2x + 20
Câu 10 - Tích 16 . 17 . 18 ..... 25 tận cùng có:
A )	Một chữ số 0. 	B ) 	Hai chữ số 0 . 
C ) 	Ba chữ số 0. 	D ) 	Bốn chữ số 0.
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 7
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Tính chất chia hết của một tổng là :
A ) 	a m hoặc b M m ị ( a + b ) M m 
B ) 	a M m và b M m ị ( a + b ) M m 
C ) 	( a + b ) M m ị a M m và b M m
D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2 - Kiểm tra kết quả sau :
A ) 	(134 . 4 + 15 ) M 4 	B ) (134 . 4 + 16 ) M 4 
C ) 	(134 . 4 + 17 ) M 4 	D ) Cả ba kết quả trên đều đúng.
Câu 3 - Câu nào đúng trong các câu sau :
A ) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 .
B ) Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng phải chia hết cho 6. 	 
C ) Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho 6, còn các số hạng khác đều 
 chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 .
D ) Nếu tổng không chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.
Câu 4 - Câu nào đúng trong các câu sau :
A ) 	Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 2 .
B )	 Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
C )	 Số chia hết cho 2 thì không có chữ số tận cùng là chữ số chẵn .
D ) 	Số chia hết cho 2 thì tận cùng là chữ số 0.
Câu 5 - Dùng ba chữ số 3 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì :
A ) 	Có 1 số chia hết cho 5 .	B ) 	Có 0 số chia hết cho 5 .
C ) 	Có 3 số chia hết cho 5 .	D )	Có 2 số chia hết cho 5.
Câu 6 - Đoạn thẳng AB là :
A ) 	Hình gồm những điểm nằm giữa A và B .
B)	Hình gồm điểm A ; điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B .
C) 	Hình gồm điểm A hoặc điểm B và những điểm nằm giữa A và B . 
D ) 	Hình gồm điểm A và điểm B
Câu 7 - Nếu a M 2 ; b M 2 thì :
A )	 ( a + b ) M 2	B ) 	 ( a + b ) M 4	
C )	 ( a + b ) M 6	D )	 Cả ba kết quả trên đều đúng. 
Câu 8- Cho M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB thì :
A ) 	M phải nằm giữa hai điểm A và B.
B )	 Điểm M phải trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B .
C ) 	 Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B; hoặc trùng 
với điểm B. 
D ) 	M trùng với A và M trùng với B.	
Câu 9 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì:
A )	 Số đó là 22	B ) Số đó là 44	
C )	 Số đó là 66	D ) Số đó là 88
Câu 10- Câu nào đúng trong các câu sau :
A ) 	Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 10 .
B ) 	Số chia hết cho 5 thì chia hết cho 10 .
C ) 	Số chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 10 .
D )	 Số chia hết cho 10 thì chưa chắc chia hết cho 2 và 5.
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 8
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1- Nếu a M 3 ; b M 3 thì:
A )	 ( a + b ) M 6	B )	 ( a + b ) M 9 	
C )	 ( a + b ) M 3	D )	 Cả ba kết quả trên đều đúng.
	Câu 2: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
	A) 	144 . 5 + 16	B)	 144 . 5 + 17
	C)	144 . 5 + 18	D) 	144 . 5 + 19
Câu 3 - Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A ) 	A chia hết cho 2.	B ) 	A chia hết cho 3.	
C ) 	A không chia hết cho 5.	D) 	A chia hết cho 9.	
Câu 4 - Nếu a M 6 ; b M 9 thì :
A )	 ( a + b ) M 3	B ) ( a + b ) M 6 	
C )	 ( a + b ) M 9	D ) Cả ba kết quả trên đều đúng.
Câu 5- Tập hợp các ước của 12 là :
A ) 	Ư(12) = ớ1 ; 2; 3; 4 ý	B ) 	Ư(12) = ớ 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý
C ) 	Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ý	D )	Cả ba kết quả đều sai.
Câu 6 - Hai đoạn thẳng bằng nhau là :
A )	Hai đoạn thẳng trùng nhau .	B )	Hai đoạn thẳng phân biệt .
C ) 	Hai đoạn thẳng có cùng độ dài .	D ) 	Cả ba câu trên đều sai.	
Câu 7 - Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì :
A )	Có 1 số chia hết cho 2.	B ) 	Có 2 số chia hết cho 2 .
C ) 	Có 3 số chia hết cho 2 .	D )	Có 4 số chia hết cho 2.
Câu 8 - Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói :
A ) 	Đoạn thẳng AB có độ dài là 0 ( đơn vị dài )
B )	Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0. 
C )	 Đoạn thẳng BA dài 0 (C m ) .
D )	 Cả ba câu trên đều sai.	
Câu 9 - Câu nào đúng trong các câu sau :
A )	 Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 .
B ) 	Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 .
C ) 	Chỉ có những số chia hết cho 9 thì mới chia hết cho 3 .
D )	 Cả ba câu trên đều sai.	
Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau:
Số 1 là bội của tất cả các số tự nhiên.
Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên.
Số 0 vừa là bội 0 vừa là ước của 0.
Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên.
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 9
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
m hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố thì :	
A ) 	P ẻ N	B ) 	P è N
 C 	N è P	D )	Cả ba kết quả đều sai.
Câu 2 - Khi nào AM + MB = AB
A) 	Điểm A nằm giữa hai điểm M và B .
B) 	Điểm M nằm giữa hai điểm A và B .
C)	Điểm B nằm giữa hai điểm M và A . 
D)	Cả ba kết quả đều sai.
Câu 3 - Gọi H là tập hợp các hợp số thì :
A ) 	13 ẻ H 	B ) 	15 ẻ H	 
C ) 	 5 ẻ H	 	D )	 0ẻ H	
Câu 4 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố thì :
A ) 	13 ẽ P	 	B ) 	51 ẻ P	 
C )	29 ẻ P	 	D )	1ẻ P	
Câu 5 - Câu nào đúng trong các câu sau :
A ) 	Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .
B )	Mọi số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .
C )	Chỉ có các số chẵn mới phân tích được ra thừa số nguyên tố . 
D )	Cả ba kết quả đều sai.
Câu 6: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
	A) 84 = 2.3.7	B) 84 = 4.3.7
	C) 84 = 2.3.21	D) 84 = 22.3.7
Câu 7 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : 
 Cho b = 5.7.11+13.17
	A ) 	b ẻ P	B )	b ẻ H	 
C )	 b ẽ N	 	D )	Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
Câu 8 - Cho ba điểm A,B,C. Biết AB = 7 cm , AC = 3 cm, CB = 4 cm. 
Kết luận nào sau đây đúng?
	A) 	Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
	B ) 	Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
	C) 	Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
	D)	 Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 9- Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số: 
Cho c = 2.5.6 + 2. 29
	A ) 	c ẻ P	B )	cẻ H	 
C )	 c ẽ N	 	D ) 	Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
	Câu 10: Để 7k là nguyên tố (kẻN) thì giá trị của k là:
A) k = 0	B) k = 1
C) k là số tự nhiên khác 0	D) k là số tự nhiên khác 1
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần
 10
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1 - Khi nào TV + VA = TA
A ) 	Điểm T nằm giữa hai điểm A và V .	
B ) 	Điểm V nằm giữa hai điểm T và A . 
C ) 	Điểm A nằm giữa hai điểm T và V . 	
D ) 	Cả ba câu trên đều sai. 
Câu 2 - Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố thì :
A ) 	Có nhiều kết quả khác nhau .	B ) 	Chỉ có một cách làm .
C ) 	Chỉ có một kết quả duy nhất .	D )	Cả ba kết quả đều sai.
M 
Câu 3 - Trong hình vẽ sau ta có:
A ) 	MA + AB = MB
B ) 	Điểm M nằm giữa hai điểm A và B 
C ) 	Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B . 
D ) 	Cả ba câu trên đều sai. 	 A	 B
Câu 4 – Cho hai tập hợp A = ớ 6 ; 7 ; 8 ; 9 ý ;	B = ớ 2 ; 4 ; 6; 8; ý. 
 Giao của hai tập hợp A và B là:
A)	ớ 7 ; 9 ý	B) 	ớ 2; 4 ý
	C) 	ớ 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 2 ; 4 ý	D)	 ớ 6 ; 8 ý
Câu 5 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A ) 	4 ẻ ƯC ( 12 ; 18) 	B )	9 ẻ ƯC ( 12 ; 18 )
C ) 	5 ẻ ƯC ( 12 ; 18 )	D )	6 ẻ ƯC ( 12 ; 18 )	
Câu 6 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A ) 	2 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 )	B )	4 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) 
C ) 	3 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 )	D )	5 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8)
Câu 7 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A )	80 ẻ BC ( 20 ; 30 ) 	B ) 	36 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C ) 	12 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )	D ) 	24 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Câu 8 – Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần từ:
A ) 	 Thuộc A mà không thuộc B.	B )	 Thuộc A hoặc thuộc B.
C ) 	 Thuộc A và thuộc B.	D ) 	 Không thuộc A mà thuộc B.
Câu 9: Cho M là 1 điểm của đoạn EF, biết EM = 3cm; EF = 5 cm. Độ dài đoạn MF là:
	A) 8 cm	B) 2 cm
	C) 3 cm	D) 5 cm 
Câu 10 - Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả như sau :
A ) 	120 = 2 . 3 . 4 . 5	B )	120 = 10 . 3 . 4
C )	120 = 4 . 5 . 6 	D ) 	120 = 23. 3 . 5
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6
Tuần 11
Thành phố Việt Trì
Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
	Câu 1	Cho hai số tự nhiên a và b được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố.	
	ƯCLN (a,b) bằng :
 	A) Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
B) Tích của các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
	C) Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
	D) Tích của các thừa số nguyên tố riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.	
Câu 2:	Cho Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý
	 Ư(18) =ớ 1 ; 2; 3; 6 ; 9 ; 18 ý
ƯCLN(12,18) bằng:
A) 	1	B) 	2
C) 	3	D) 	6
Câu 3: - ƯCLN (16, 5) là :
	A) 	16	B)	 5 	C) 	0	D) 	1
Câu 4: - Câu nào đúngtrong các câu sau:
	A) 	Hai số nguyên tố thì không là hai số nguyên tố cùng nhau.
	B) 	Nếu hai số nguyên tố cùng nhau thì chúng đều là số nguyên tố.
	C) 	Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai số đều là hợp số.
	D)	 Hai số tự nhiên liên tiếp không phải là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 5 - Trên tia Ox vẽ hai điểm Mvà N sao cho OM = m (đơn vị dài), ON = n(đơn vị dài). N

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_TOAN_6_NONG_TRANG.doc