Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn lịch sử lớp 9 tuần 24

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2186Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn lịch sử lớp 9 tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn lịch sử lớp 9 tuần 24
Phòng GD 
Việt Trì
Đề Kiểm tra TNKQ Môn Lịch sử Lớp 9 Tuần 24
Người ra đề : Phạm Thị Nguyệt Trường THCS Sông Lô
 Người thẩm định : Đỗ Thị Hồng Nga – THCS Văn Lang
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
Câu 1 : Sau cách mạng tháng tám1945 nước ta gặp khó khăn gì?
A/ Quân đội của các nước trong phe đồng minh kéo vào nước ta 	
B/ Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp nghèo nàn lạc hậu, hạn hán, lụt lội, ngân sách nhà nước trống rỗng,nạn đói đe dọa nghiêm trọng
C/ Văn hoá: trên 90% số dân không biết chữ
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 2 : Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên trong cả nước:
A/6-1-1946	C/ 8-1-1946	
B/ 7-1-1946	D/ 9-1-1946	
Câu 3 : Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam thành lập:
	A/ 27-5-1946	C/ 29-5-1946
B/ 28-5-1946	D/ 30-5-1946
Câu 4 : Để giải quyết nạn đói Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi:
A/ Lập các hũ gạo cứu đói, không dùng gạo để nấu rượu	 C/ Đẩy mạnh tăng gia sản xuất
B/ Tổ chức ” Ngày đồng tâm”	 D/ Cả A,B,C đúng
Câu 5 : Để diệt giặc dốt Chủ tịch Hồ Chí Minh đã làm gì?
 A/ Kí sắc lệnh thành lập cơ quan bình dân học vụ
	B/ Kêu gọi toàn dân tham gia phong trào xoá nạn mù chữ
	C/ Các cấp học phát triển, nội dung, phương pháp giáo dục bước đầu đổi mới.
	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 6 :Để giải quyết khó khăn về tài chính chính phủ đã làm gì?
A/ Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân. C/ Phong trào “Tuần lễ vàng”
B/ Xây dựng “ Quỹ độc lập ”	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 7: *Chúng ta đã làm gì ngay sau khi bầu cử quốc hội ( 6/1/1946)
A/ Bầu cử HĐND ở các địa phương	C/ Kiện toàn bộ máy chính quyền
B/ Thành lập UBHC các cấp	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 8 : *Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước:
A/ 23-11-1946	C/ 25-11-1946
	B/ 24-11-1946	D/ 26-11-1946
Câu 9 : ** Thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta (NamBộ) lần thứ 2. Đảng, chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh đã làm gì?
A/ Phát động phong trào ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.
B/ Chuẩn bị đối phó âm mưu của Pháp muốn mở rộng chiến tranh trong cả nước	
C/ Thanh niên nô nức lên đường nhập ngũ, nhân dân quyên góp tiền của ủng hộ đồng bào Nam Bộ.
	D/ Cả A,B,C đúng
	Câu 10 :** Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp tạm ước 14-9-1946 nhằm mục đích:
A/ Để có thời gian xây dựng, củng cố lực lượng chuẩn bị cuộc kháng chiến chống Pháp lâu dài.
B/ Thể hiện thiện chí hoà bình, đáp ứng mong muốn của nhân dân Pháp và thế giới không muốn có chiến tranh xảy ra. 
C/ Ta tranh thủ được sự đồng tình ủng hộ của nhân dân Pháp và thế giới.
D/ Cả A, B, C đúng
Phòng GD 
Việt Trì
Đề Kiểm tra TNKQ Môn Lịch sử Lớp 9 Tuần 25
Người ra đề : Phạm Thị Nguyệt Trường THCS Sông Lô
 Người thẩm định : Đỗ Thị Hồng Nga – THCS Văn Lang
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
Câu 1 : Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Đảng, chính phủ kêu gọi toàn quốc kháng chiến?
A/ 17-12-1946 	B/ 18-12-1946	C/ 19-12-1946	D/ 20-12-1946
Câu 2 : Trước ngày 19-12-1946 thực dân Pháp có những hành động gì nhằm đẩy nước ta nhanh tới chiến tranh
A/ Không thực hiện hiệp định và tạm ước đã kí
B/ Gây xung đột vũ trang ở Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn
C/ Gửi 2 tối hậu thư buộc chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu ở thủ đô
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 3 : Nội dung cơ bản của lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 
A/ Toàn dân đứng lên kháng chiến, bất kì đàn ông, đàn bà, già trẻ, trai gái là người Việt Nam phải đánh thực dân Pháp cứu nước
B/ Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, ai có cuốc sẻng, gậy gộc 
C/ Dù khó khăn gian khổ nhưng một lòng kiên quyết hi sinh thắng lợi nhất định về dân tộc ta
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 4 : Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của tác giả nào?
	A/ Trường Chinh	B/ Phạm Văn Đồng C/ Võ Nguyên Giáp D/ Hồ Chí Minh
Câu 5 : Tính chất, mục đích, nội dung, phương châm chiến lược của cuộc chiến tranh nhân dân:
	A/ Toàn dân, toàn diện	C/ Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế 
	B/ Trường kì, tự lực cánh sinh	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 6 : Cuộc kháng chiến toàn quốc mở đầu ở ?
A/ Hà Nội 	B/ Hải Phòng	C/ Lạng Sơn 	D/ Huế
Câu 7 : Tại Hà Nội, trung đoàn thủ đô thành lập
A/ Đêm 17-2-1947	C/ Đêm 19-2-1947	
B/ Đêm 18-2-1947	D/ Đêm 20-2-1947	
Câu 8 : Mục tiêu cuộc tiến công Việt Bắc của thực dân Pháp là:
A/ Phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến
B/ Khoá biên giới Việt- Trung
C/ Giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 9 : ý nghĩa cơ bản chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 ?
A/ Chứng minh đường lối kháng chiến lâu dài toàn dân, toàn diện của Đảng là đúng đắn
	B/ Căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc được giữ vững
C/ Sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta, ta có thêm điều kiện để xây dựng phát triển lực lượng
	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 10 : Sau thất bại ở Việt- Bắc thực dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách:
A/ “Đánh nhanh, thắng nhanh”
B/ Ngừng bắn chờ đàm phán
C/ “ Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
D/ Đợi Mĩ viện trợ
Phòng GD 
Việt Trì
Đề Kiểm tra TNKQ Môn Lịch sử Lớp 9 Tuần 26
Người ra đề : Phạm Thị Nguyệt Trường THCS Sông Lô
 Người thẩm định : Đỗ Thị Hồng Nga – THCS Văn Lang
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
Câu 1 : Bước vào chiến dịch Thu Đông 1950, âm mưu của Pháp-Mĩ ở Đông Dương là
A/ Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc	
B/ Khoá cửa biên giới Việt - Trung	
C/ Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D/ Cả A, B, C đúng
Câu 2 : Âm mưu của thực dân Pháp trong chiến dịch biên giới Thu Đông 1950
A/ Thực hiện kế hoạch “Rơ - ve” nhằm khoá cửa biên giới Việt – Trung
B/ Tăng cường phòng ngự đường số 4, cô lập căn cứ địa Việt Bắc Thiết lập hành lang Đông - Tây
C/ Chuẩn bị kế hoạch tiến công căn cứ địa Việt Bắc lần 2
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 3 : Chủ trương của Đảng và chính phủ trong chiến dịch Biên Giới 1950
	A/ Mở chiến dịch Biên Giới, tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch
B/ Khai thông con đường liên lạc giữa Ta-Trung Quốc với các nước dân chủ trên thế giới
	C/ Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc
	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 4 : Mở đầu chiến dịch Biên Giới Thu Đông 1950, ta tiêu diệt địch ở Đông Khê
	A/ Sáng 18-9-1950	C/ Sáng 20-9-1950	
B/ Sáng 19-9-1950	D/ Sáng 21-9-1950	
Câu 5 : Đảng và chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên Giới
	A/ 6-1950	C/ 8-1950	
	B/ 7-1950	D/ 9-1950	
Câu 6 : Kế hoạch Đờ lát đờ Tát - xi - nhi đề ra:
A/ 11-1950	C/ 9-1950
B/ 12-1950 D/ 10-1950
Câu 7* : Mĩ ký với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” 23-12-1950 nhằm:
A/ Mĩ viện trợ quân sự, kinh tế, tài chính cho Pháp, bù nhìn
B/ Mĩ buộc Pháp lệ thuộc vào mình
C/ Mĩ từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
 D/ Cả A,B,C đúng
Câu 8 *: ý nghĩa cơ bản của chiến dịch Biên Giới Thu Đông 1950
A/ Mở đầu giai đoạn quân ta giành quyền chủ động đánh địch trên chiến trường chính Bắc Bộ
B/ Chứng minh sự trưởng thành của quân đội và cuộc kháng chiến của ta, chuyển từ phòng ngự sang tấn công
C/ Kế hoạch Rơ-ve của Pháp bị phá sản
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 9**: Đông Xuân 1950-1951 quân ta mở ba chiến dịch 
A/ Chiến dịch Trung Du	C/ Chiến dịch Hà-Nam-Ninh
B/ Chiến dịch đường số 18	D/ Cả A,B,C đúng
Câu10**: Quân ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm mục đích:
	A/ Tiêu diệt lực lượng địch
	B/ Giải phóng đất đai và nhân dân
	C/ Mở rộng căn cứ địa kháng chiến, phát triển chiến tranh du kích
D/ Cả A,B,C đúng
Phòng GD 
Việt Trì
Đề Kiểm tra TNKQ Môn Lịch sử Lớp 9 Tuần 27
Người ra đề : Phạm Thị Nguyệt Trường THCS Sông Lô
 Người thẩm định : Đỗ Thị Hồng Nga – THCS Văn Lang
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
Câu 1 : Kế hoạch NaVa được vạch ra:
A/ 7-5-1953	B/ 8-5-1953	C/ 9-5-1953 	D/ 10-5-1953
Câu 2 : Mục đích của kế hoạch quân sự NaVa?
A/ Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương	
B/ Giành thế chủ động trên chiến trường
C/ Hi vọng trong 18 tháng “Kết thúc chiến tranh trong danh dự”	
D/ A,B,C đúng
 Câu 3: Tháng 9-1953 Hội nghị bộ chính trị trung ương Đảng đề ra kế hoạch tác chiến Đông-Xuân 1953-1954
A/ Phương hướng chiến lược là tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào hướng quan trọng mà lực lượng địch tương đối yếu
B/ Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai 
C/ Buộc địch phải phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu 
D/ A,B,C đúng
Câu 4 : Quân ta mở cuộc tiến công địch ở Bắc Tây Nguyên ?
A/ 2/1954 	B/ 3/1954	C/ 4/1954 	D/ 5/1954
Câu 5 : Hội nghị Giơ- ne- vơ về Đông Dương khai mạc:	
 A/ 8-5-1954	 B/ 9-5-1954	 C/ 10-5-1954 	D/ 11-5-1954
Câu 6 : Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hoà kí hiệp định Giơ ne vơ:
A/ 21-7-1954 	B/ 22-7-1954 	C/ 23-7-1954 	D/ 24-7-1954 
Câu 7: *Mục tiêu của chiến dịch Điện Biên Phủ:
A/ Tiêu diệt lực lượng địch	C/ Tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
B/ Giải phóng vùng Tây Bắc 	D/ A,B,C đúng
Câu 8 : *Tham dự hội nghị Giơ- ne- vơ gồm:
A/ Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp	C/ Các nước có liên quan ở Đông Dương
	B/ Cộng hoà DCND Trung Hoa, 	D/ A,B,C đúng 
Câu 9 **: ‏‎ ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
A/ Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp gần một thế kỉ trên đất nước ta
B/ Miền Bắc giải phóng chuyển sang giai đoạn CNXH tạo cở sở để nhân dân ta giải phóng Miền Nam
C/ Thắng lợi đã giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch của CNĐQ, làm tan rã hệ thống thuôc địa của chúng
	D/ Cả A,B,C đúng
Câu 10 :** Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
A/ Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B/ Có hệ thống chính quyền DCND, mặt trận dân tộc thống nhất, có lực lượng vũ trang ba thứ quân, có hậu phương vững chắc về mọi mặt
C/ Nhờ sự liên minh Việt Nam-Lào-Campuchia chống kẻ thù chung. Nhờ sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc	
D/ Cả A,B,C đúng
Phòng GD 
Việt Trì
Đề Kiểm tra TNKQ Môn Lịch sử Lớp 9 Tuần 28
Người ra đề : Phạm Thị Nguyệt Trường THCS Sông Lô
 Người thẩm định : Đỗ Thị Hồng Nga – THCS Văn Lang
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
Câu 1 : Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954:
A/ Tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước chưa được tiến hành
 B/ Pháp rút khỏi Miền Nam
C/ Mĩ nhảy vào và đưa bọn tay sai (đứng đầu là Ngô Đình Diệm) lên nắm chính quyền ở Miền Nam
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 2 : Từ 1953-1956 Miền Bắc thực hiện mấy đợt cải cách ruộng đất?
A/ 3 	 B/ 4 	 C/ 5 	 D/ 6 	
Câu 3 : Trong những năm 1957-1959, Mĩ- Diệm đã mở rộng chiến dịch:
	A/ “Tố cộng, diệt cộng” 	B/ Thực hiện “đạo luật 10 – 59” 
	 C/ Tiến hành khủng bố đàn áp cách mạng 	D/ A, B, C đúng.
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của đảng tại Hà Nội:
	A/ 7-1960 	B/ 8-1960	C/ 9-1960 	D/ 10-1960
Câu 5: Miền Bắc thực hiện kế hoặch 5 năm lần thứ nhất ( 1961-1965). Nhà nước ta ưu tiên vốn để phát triển ngành nào?
A/ Nông nghiệp 	B/ Văn hoá	C/ Công nghiệp	 D/ Y tế
Câu 6 : Miền Bắc thực hiện kế hoạch 5 năm (1961-1965), số hộ nông dân vào hợp tác xã chiếm:
A/ 70%	 	B/ 80%	C/ 90% 	D/ 100%	
Câu 7 : Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời:
A/ 20-12-1960	B/ 21-12-1960	C/ 22-12-1960	D/ 23-12-1960
Câu 8 : Kết quả và ‏‎‎ý nghĩa của việc hoàn thành cải cách ruộng đất ở Miền Bắc (1953-1957)
A/ Bộ mặt nông thôn Miền Bắc thay đổi căn bản
B/ Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh đổ, khối công- nông liên minh được củng cố
C/ Góp phần tích cực thực hiện nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
D/ Cả A,B,C đúng
Câu 9 : Kết quả cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế văn hoá (1958-1960)
A/ Xoá bỏ chế độ người bóc lột người
	B/ Thúc đẩy sản xuất phát triển
C/ Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho nhân dân lao động, tạo điều kiện vật chất, tinh thần cho những người ra đi chiến đấu và phục vụ chiến đấu
D/ Cả A,B,C đúng.
Câu 10 : Kết quả và ‏‎‎nghĩa phong trào “Đồng khởi “ (1959-1960) 
A/ Đã giáng đòn nặng nề vào chính quyền thực dân mới của Mĩ ở Miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm
B/ Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Miền Nam
C/ Chuyển Cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công
D/ Cả A,B,C đúng
Câu
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
24
D
A
C
D
D
D
D
A
D
D
25
C
D
D
A
D
A
A
D
D
C
26
D
D
D
A
A
B
D
D
D
D
27
A
D
D
A
A
A
D
D
D
D
28
D
C
D
C
C
C
A
D
D
D
Đáp án 
lịch sử: tuần 24-28

Tài liệu đính kèm:

  • docSut2428.doc