ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút ------------------------------------- Bài 1: Từ câu 1 đến câu 25 Câu 1: Câu 5: Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: X - 2 1 3 - // + 0 + 0 - Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng: A. Phương trình y, = 0 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số có 2 cực trị. B. Đạo hàm không xác định tại x = - 2 suy ra x = - 2 không phải là điểm cực trị. C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. Câu 2: Hàm số y = f(x) có tập xác định là và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: *) *) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng: A: Vì suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. B. Vì nên đồ thị không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang và không có đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A thỏa mãn điều kiện . Tọa độ của điểm A là: ; ; ; Câu 4: Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có PT: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5: Tập xác định D của hàm số là: A. ; B. C. ; D. Câu 6: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số Có phương trình là: A. x = - 1 , y = 2; B. x = 1, y = 2; C. x = -1, y = - 2; D. x = 1, y = - 2. Câu 7: Các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là: A. x = ½ ; B. x = 2 và x = - 1 ; C. y = - 1; D. y = - 1 và y = 2 Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 9: Tìm a để hàm số đồng biến trên tập xác định A. ; B. ; C. ; D. Câu 10: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 11: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . A. ; B. ; C. ; D. Câu 12: Hàm số đạt cực trị tại x1 và x2 . Tính giá trị của biểu thức . A. P = 0 ; B. P = 8 ; C. P = 7; D. P = 3. Câu 13: Cho hàm số . Một học sinh nêu 4 khẳng định : 1. Hàm số nghịch bién trong khoảng ; 2. Hàm số có 2 cực trị. 3. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2; 4. Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 Câu 14: Tìm m để hàm số có 2 cực trị trong khoảng (0 ; 3). A. ; B. ; C. ; D. Câu 15: Tìm GTNN của hàm số trên đoạn là: ; ; ; ; Câu 16: Đồ thị 2 hàm số cắt nhau tại 2 điểm Avà B. Tung độ của giao điểm có hoành độ dương là: A. y = 3 ; B. x = 3; C. y = 0 ; D. y = - 3 Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3 là A. ; B. ; C. ; D. Câu 18: Ham số đồng biến trong khoảng nào? A. ; B. ; C. ; D. Câu 19: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. A. m = 1 ; B. m = - 1 ; C. ; D. m = 0 Câu 20: Hàm số đạt GTLN tại giá trị nào của x? A. ; B. ; C. ; D. Câu 21: Tấm kẽm hình chữ nhật có kích thước 2(m) và 5(m). Cắt 4 góc 4 hình vuông cạnh bằng x (m) để làm một cái hộp không có nắp( như hình vẽ). Tìm x để hình hộp có thể tích lớn nhất. Câu 22: Tứ diện ABCD có đáy ABC là 1 tam giác đều cạnh bằng a, ACD là tam giác vuông cân tại D và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện. A. ; B. ; C. ; D. Câu 24: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Biết AB = a, , góc giữa (SBC) và đáy là 600. Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. ; B. ; C. ; D. Câu 25: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón. A. ; B. ; C. ; D. Bài 2: Từ câu 26 đến câu 28 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho , , Câu 26: Tọa độ của là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 27: Môđun của là: A. ; B. 24 ; C. ; D. Câu 28: Tính tích vô hướng của A. ; B. ; C. ; D. Bài 3: Từ câu 29 đến câu 32 Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm Câu 29: Tính dộ dài đoạn thẳng BC. A. ; B. ; C. ; D. Câu 30: N là điểm nằm trên trục Ox sao cho tam giác CDN vuông tại D. Tọa độ của N là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 31: Mặt cầu (S) tâm A và đi qua B có phương trình là: A. ; B. C. ; D.. . Câu 32: Tìm tọa độ của véc tơ đơn vị cùng hướng với véc tơ . A. ; B. ; C. ; D. ----------------------- HẾT ---------------------------- Các bạn có thể xem các CLIP bài giảng theo chủ đề tại địa chỉ facebook: bancuahoctro@gmail.com. Hân hạnh chào đón các bạn!
Tài liệu đính kèm: