Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề chuẩn MA TRẬN ĐỀ VỀ SỐ CÂU CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO TỔNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU 2 1 1 4 CỰC TRỊ 2 1 1 4 GTLN, GTNN 3 1 4 TƯƠNG GIAO 2 1 1 4 TIẾP TUYẾN 3 1 4 TIỆM CẬN 2 1 1 4 ĐỒ THỊ 2 2 THỂ TÍCH 4 1 1 6 GÓC 3 1 4 KHOẢNG CÁCH 1 1 1 1 4 Tổng 24 8 4 4 40 Câu 1: Hàm số có bảng biến thiên x 1 y’ y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng . Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số nghịch biến A. trên khoảng . B. trên khoảng . C. trên . D. trên các khoảng . Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Nếu thì hàm số đồng biến trên K. B. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K. C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K. D. Nếu và chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K. Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Hàm số A. nhận điểm làm điểm cực tiểu. B. nhận điểm làm điểm cực đại. C. nhận điểm làm điểm cực đại. D. nhận điểm làm điểm cực tiểu. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số không có cực trị. A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x 0 3 y’ 0 0 y Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số đồng biến trên . B. Trên , hàm số không có giá trị nhỏ nhất. C. Trên , hàm số không có giá trị nhỏ nhất. D. Trên , hàm số có giá trị lớn nhất. Câu 10: Hàm số A. có giá trị lớn nhất là 2017. B. có giá trị nhỏ nhất là 2020. C. không có giá trị nhỏ nhất. D. có giá trị nhỏ nhất là 2017. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 10. B. 0. C. . D. . Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Đồ thị của hàm số A. luôn cắt trục hoành. B. giao với trục hoành tối đa tại bốn điểm phân biệt. C. không cắt trục tung. D. nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Câu 15: Biết rằng M là một trong các giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số và M có hoành độ nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M. A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng không cắt đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng . B. có hệ số góc âm. C. có hệ số góc bằng 3. D. song song với trục hoành. Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 19: Có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và tiếp xúc với đồ thị hàm số ? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Ba. Câu 20: Cho là đồ thị của hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Tiếp tuyến của đồ thị là đường thẳng có một điểm chung duy nhất với . B. Tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc là số dương. C. Tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc bằng đạo hàm của hàm số đã cho tại hoành độ tiếp điểm. D. Tiếp tuyến của đồ thị song song với trục tung. Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. C. Đồ thị hàm số luôn có trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. Câu 23: Đồ thị hàm số A. cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. B. có tâm đối xứng là giao điểm của tiệm cận ngang và trục tung. C. có tâm đối xứng là giao điểm của tiệm cận đứng và trục hoành. D. có hai đường tiệm cận. Câu 24: Đồ thị hàm số A. có duy nhất một tiệm cận đứng. B. có hai tiệm cận đứng. C. có hai tiệm cận ngang. D. có một tiệm cận ngang là đường thẳng . Câu 25: Cho đường thẳng và đồ thị của hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cắt hai tiệm cận của đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 2, trong đó I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị . A. . B. . C. . D. . Câu 26: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho , lần lượt là chiều cao, diện tích đáy của một khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho hình hộp có , , , , . Tính thể tích của khối hộp . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Tính thể tích của khối lập phương , biết . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tính thể tích của hình tứ diện đều biết tam giác có diện tích bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng có , , , . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại C, . Hãy xác định góc giữa hai mặt phẳng và . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , . Góc giữa hai đường thẳng và là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Góc giữa mp và mp bằng . B. Góc giữa mp và mp bằng . C. Góc giữa mp và mp bằng . D. Góc giữa mp và mp bằng . Câu 36: Cho hình chóp có , , tam giác có diện tích bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính góc biết thể tích khối chóp là . A. . B. . C. . D. . Câu 37: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó, chứa đường thẳng còn lại. C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. D. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với là khoảng cách từ một điểm bất kì đến mặt phẳng . Câu 38: Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau và . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp . A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho lăng trụ có đáy là tam giác là tam giác vuông cân tại , . Biết thể tích của lăng trụ là . Tính khoảng cách giữa và . A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. . ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: