Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Hình học 11

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Hình học 11
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:
 A. (-3;2)	B.(2;3)	 C.(-3;-2)	 D.(2;-3)
 Câu 2: Cho tam giác ABC,Q(o;120o)(A)=A’, Q(o;120o)(B)=B’ Q(o,120o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó:
 A.ABO đều	 B. OBC cân 	 C.AOA’ đều	 D. AOA’ cân
Câu 3 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục OX có toạ độ là :
	A. M/(-1;2)	B. M/(1;-2)	C. M/(-2;1)	D. M/(-1;-2)
Câu 4: Ảnh của đường thẳng d: 2x+y-3=0 qua phép đối xứng trục OY là 
A. d’: x+2y-3=0	 B.d’: 2x-y-3=0 C. d’: 2x-y+3=0	 D.d’ : x+2y+3=0
Câu5 : M(1;2) là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo véctơ: =(1;-4)
	A. N(2;6)	B. N(0;-2)	C. N(2;-2)	D. N(0;6)
Câu 6 Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9 qua phép tịnh tiến theo véctơ =(4;-3)
	A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9	B. (x - 2)2 + y 2 = 9	
	C. (x + 6)2 + (y – 6)2 = 9	D. (x - 2)2 + (y – 6)2 = 9
Câu7 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục OX có toạ độ là :
	A. M/(-1;2)	B. M/(1;-2)	C. M/(-2;1)	D. M/(-1;-2)
Câu 8: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:
 A. (-3;2)	B.(2;3)	 C.(-3;-2)	 D.(2;-3)
 Câu 9: Cho tam giác ABC,Q(o;60o)(A)=A’, Q(o;60o)(B)=B’ Q(o;60o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó:
 A.ABC đều	 B. ABC cân 	
 C.AOA’ đều	 D.AOA’ cân
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 B. Đối xứng tâm O.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 11: Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 12: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép tịnh tiến theo 
A. A( 3, -5)	B. B(7, -8) 	C. C(1, -1) 	D. D( -4, 8).
Câu 13: Điểm nào sau đây là ảnh của M (- 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 1800
A. A( 3, 2)	B. B( 2, 3) 	C. C(-2, -3) 	D. D( -3, 2).
Câu 14: Điểm M ( 2, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. A( 1, -2),	B. B( 3, -8),	C. C ( 3, 1),	D. D( 4, -8).
Câu 15:. Điểm M ( 1, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 1/3
A. A( -1/3, 5/3),	B. B( -2, 3),	C. C ( 15, 3),	D. D( 3, -15).
Câu 16: Ảnh của đường thẳng d: x + 2 y - 5 = 0 qua phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây
A. x - 2y -5 = 0,	B. x - 2 y + 5 = 0,	C. -x + 2y + 5 = 0, 	D. x -4y + 2 = 0. 
Câu 17: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm 
A. B’( - 3, -2),	B. B’(3, 3),	C. B’ (2, -3),	D. B’( -2, 0).
Câu 18: Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = -2.
A. ,	 	B. ,	
C. 	 D. 
 Câu 19: Cho đường thẳng d: x +3 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. x + 3y - 2 = 0,	B. x - 2y - 6 = 0, 	C. -2x + 3y + 1 = 0, 	D. x + 3y + 1 = 0
Câu 20: Điểm nào là ảnh của M ( 2, 1) qua phép vị tự tâm I(3,4) tỉ số k=2.
A. A( 2, 4)	B. B( 1, -2) 	C. C ( -2, 1)	D. D ( 4, 2)
Câu 21: Ảnh của điểm M( -2 , 3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k= - 2 và phép đối xứng qua trục Ox là.
A. M( 4, -6) 	B. N( -2, 6) 	C. E( 4, 6) 	D. F( -6, 4).
Câu 22: Ảnh của M(-1; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ là:	
	A. M’(3; 6)	B. M’(1; 0)	C. M’(-1; 3)	D. M’(0; 1)
Câu 23: Ảnh của N(-5; 7) qua phép đối xứng qua trục Oy là:	
A. N’(-5; -7)	B. N’(5; -7)	C. N’(5; 7)	D. N’(-5; 7)
Câu 24: Ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm O là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25: Ảnh của điểm E(-2; 8) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
A. E’(-4; 16)	B. E’(1; -4)	C. E’(-1; 4)	D. E’(4; -16)	
Câu 26: M(-1; 3) là ảnh của điểm nào qua phép tịnh tiến theo vectơ :
A. A( 1, 0)	B. B( 3, -6) 	C. C ( -1, 0)	D. D ( -3, 6)
Câu 27: E(-2; 8) là ảnh của điểm nào qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 :
A. A(-1; 4)	B. B(-4; 16)	C. C (4; -16)	D. D ( 1, -4)
Câu 28: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác CDE thành tam giác ABC:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 B. Đối xứng tâm O.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 D. Quay tâm O góc quay -1200.
Câu 29: Chọn mệnh đề sai
A. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng .
D. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Trong mP Oxy cho điểm và đường thẳng.Tìm ảnh của A và d qua: 
phép vị tự tâm O tỷ số k = -5 
phép tịnh tiến vector = (–3; 4),
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho = (–2; 1), điểm M = (–3; 2). Tìm tọa độ của điểm A sao cho
a. A là ảnh của M qua phép tịnh tiến vector 
b. M là ảnh của A qua phép tịnh tiến vector 
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho = (–1; 3), đường thẳng d có phương trình 2x – 3y + 3 = 0, đường tròn 
Viết phương trình của đường thẳng d’ = (d).
Viết phương trình của đường tròn (C’) = ((C)).
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – y – 9 = 0.Tìm phép tịnh tiến theo vectơ có phương song song với trục Ox biến d thành đường thẳng d’ đi qua gốc tọa độ và viết phương trình d’.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
Bài 6: Cho điểm M (-3;2) và đường tròn (C) : (x+3)2 + (y-2)2=25. Tìm ảnh của điểm  M và ảnh của đường tròn (C)  qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-4)
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(4;-5) và đường thẳng d : 4x-3y+1=0.
Tìm ảnh của điểm A và ảnh của đường thẳng  d qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 3. 
Bài 8: Cho đường thẳng d: 3 x – 2y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm O(0, 0) tỉ số k = 2.
Bài 9: Cho điểm M(3 ;3) và đường tròn (C) : (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9 . Tìm ảnh của đường tròn (C)  qua phép vị tự tâm M, tỉ số k = -3.
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;2) và đường thẳng d : 3x+y-4=0
a)Tìm B sao cho A là ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-4)
b) Tìm PT đường thẳng  d1 sao cho d là ảnh của d1 qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-4) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_chuong_i_mon_hinh_hoc_11.doc