Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Đại số và giải tích 11

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Đại số và giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương I môn Đại số và giải tích 11
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi hàm số lượng giác đều có tập giá trị là .	B. Hàm số có tập giá trị là .
C. Hàm số có tập giá trị là .	D. Hàm số có tập giá trị là 
Hàm số y = cosx là hàm số 
A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = 2	B. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2
C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 	D. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = 
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos(2x + ) + 2 bằng
A. 5	B. 3	C. 2	D. -1
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức là :
A. -1; 5	B. 1; 5	C. -1; 2 	D. -5; 1 
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng?
A . 	B .	C .	D .
Tập giá trị của hàm số là tập nào sau đây?
A . 	B . 	C .	D . 
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số đồng biến trên khoảng?
A . 	B .
C. 	D. 
Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Tập xác định của hàm số là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là :
 	B. 
C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	 	D. 
Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình với cho trước là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho phương trình với là số cho trước. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .
B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .
C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .
D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 	C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình ?
A. cos x = -1.	B. cos x = 1.	C. tan x = 1 .	D. cot x  = 0.
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Xét các phương trình lượng giác
	(I) sinx + cosx = 2
	(II) tanx + cotx = 2
	(III) . Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
A. (I)	B. (II)	C. (III)	D. (II) và (III)
Phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cos(x + 150) = là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Giải phương trình có nghiệm là :
A. B. 	C. D. 
Giải phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là 
A. 	B. C. 	D. 
Giải phương trình sin(x + 170).cos(x - 220) + cos(x + 170).sin(x - 220) = và lấy nghiệm x (00 ; 900)
A. x = 250 , x = 650	B. x = 250	C. x = 600 x = 900	D. x = 650
Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là:
A. B. 	 C. D. 
Phương trình có nghiệm là:
A. B. 	 C. D. 
Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Giải phương trình 
A. 	B. C. 	D. 
Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. x = 0
Nghiệm của phương trình: là
A. B. 	 C. D. 
Phương trình tan2x – 3tanx + 2 = 0 có tập nghiệm
A. 	B. 
C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là 
A. B. 	C. D. 
Phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cos2x – 4sinxcosx + 3sin2x= 0 là
A. 	B. 
C. 	D. 
Giải phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phương trình tan(2x + ) = - có nghiệm trên khoảng (0 ; ) là
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng :
A. 1	B. 2	C. 3	D. không có nghiệm
Số nghiệm của phương trình sin2x + cosx = 0 trên [-2p;2p] là :
A. 0	B. 2	C. 4	D. 8.
Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [2p; 4p] là:
A. 6	B. 2	C. 5	D. 4
Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa : 
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x + 5sinx - 3 = 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2cos2x – 3cosx – 2 = 0 là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin2x = sinx là
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện có nghiệm của phương trình 3sin3x + 4sin3x = C là
A. 	B. - 5 < C < 5 	C. 3 < C < 4	D. 
Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình tương đương với phương trình
A. 	B. 	
C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. và 	B. và 
C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. x = kp và 	D. và 
Gọi X là tập nghiệm của phương trình . Khi đó:
A. 290oÎ X	B. 240oÎ X	C. 200oÎ X	D. 220oÎ X

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_chuong_i_mon_dai_so_va_giai_tich_11.doc