Đề kiểm tra Toán lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Chiềng Ken

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Chiềng Ken", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Chiềng Ken
Ngày soạn: 22/12/2016
Ngày giảng: .../12/2016.
 Tiết 39+40: KIỂM TRA HỌC Kè I
I. MỤC TIấU: 
 1. Kiến thức 
 - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh trong chương trinh học ki I về nhõn chia đa thức. Hằng đẳng thức, phõn tớch đa thức thành nhõn tưt. Cỏc phộp tớnh trờn phõn thức đại số. Cỏc loại tứ giỏc
 2. Kỹ năng 
 - RKN làm bài kiểm tra, làm bài trắc nghiệm, kĩ năng trỡnh bày lời giải.
 3. Thỏi độ 
 - Nghiờm tỳc làm bài kiểm tra.
 II. DẠNG ĐỀ:
 Trắc nghiệm và tự luận
 III. MA TRẬN:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
Phộp nhõn và chia đa thức
Nhận biết được hằng đẳng thức quy tắc chia 
Vận dụng được hằng đẳng thức và phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử để tớnh nhanh
Số cõu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
1,2 
 0,5đ 
5% 
6abc
2,5đ
25%
Phõn thức đại số
Nhận biết được phõn thức đại số, phõn thức nghịch đảo và điều kiện để giỏ trị của phõn thức xỏc định
Vận dụng được cỏc quy tắc để thực hiện cỏc phộp tớnh
Giải quyết bài toỏn thực tế
Số cõu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3,4
1đ
10% 
5.12
1,5đ
 15% 
9(pi sa)
2đ
20% 
Tứ giỏc và cỏc dạng đặc biệt của tứ giỏc
Biết định nghĩa hỡnh chữ nhật và biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh chữ nhật
Số cõu: 2
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
5.34
 0,25đ
 2,5%
8a
 1,5đ
 15% 
Đa giỏc. Diện tớch đa giỏc
Biết cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc 
Áp dụng được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật
Số cõu: 2
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
 8
 0,25đ
 2,5%
8b
1,5đ
 15%
Số cõu: 12
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
9
3,0 đ
 30%
2
5,0
 50%
1
2,0
20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG PTDT BT THCS CHIỀNG KEN 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I 
ĐỀ SỐ 1:
 Năm học 2016-2017
 Mụn Toỏn 8 
 Thời gian: 90 
 (phỳt khụng kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (2đ)
Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng
Cõu 1: Tớch (a + b)(b – a) bằng:
 a) (a + b)2 b) (a - b)2 c) a2- b2 
Cõu 2: Kết quả của phộp chia bằng
 a) b) c) 
Câu 3: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
 a) 2xy b) c) 
Câu 4: Tứ giác có 3 góc vuông là:
 a) Hình thang b) Hình bình hành c)Hình chữ nhật 
Cõu 5: Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp?
Nội dung
Đỳng
Sai
1. Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: x -1 
2. Đa thức 4x2 - 4x + 1 phõn tớch thành nhõn tử là:
4x2 - 4x + 1 = (2x + 1)2
3.Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau và bằng nhau là hỡnh vuụng.
4.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một hỡnh thang thỡ song song với hai cạnh cũn lại của hỡnh thang.
II/ Tự luận: (8đ)
Câu 6:(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a) b) c) Tính nhanh 
 Câu 7:(2đ) Thực hiện phép tính
 a) b) 
Cõu 8: (2đ) Cho tam giác ABD vuông tại A,trung tuyến AM. Gọi C là điểm đối xứng với A qua M.
 a.Tứ giác ABCD là hình gi ? Vì sao ?
 b.Cho AC=5(cm), BC=4(cm).Tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 9 : .(2đ) Pi sa.
Một gian phũng nền hỡnh chữ nhật cú kớch thước 4,2m và 5,4m. Một cửa sổ hỡnh chữ nhật cú kớch thước 1m và 1,6m. Một cửa ra vào hỡnh chữ nhật cú kớch thước 1,2m và 2m. 
Hỏi gian phũng trờn cú đạt chuẩn ỏnh sỏng hay khụng (Theo quy định nếu diện tớch cỏc cửa bằng 20% diện tớch nền thỡ phũng đạt chuẩn ỏnh sỏng) 
TRƯỜNG PTDT BT THCS CHIỀNG KEN 
ĐỀ SỐ 2:
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I 
 Năm học 2016-2017
 Mụn Toỏn 8 
 Thời gian: 90 
 (phỳt khụng kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (2đ)
Cõu 1: Kết quả của phộp chia bằng
 a) b) c) 
Cõu 2: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
 a) 2xy b) c) 
Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức: là:
 a) b) c) - 
Câu 4: Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là
 a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật c) Hình thoi
Câu 5: Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp?
Nội dung
Đỳng
Sai
1. Biểu thức là một phõn thức đại số 
2. Phõn thức đối của phõn thức là 
3. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau và khụng song song là hỡnh thang cõn 
4. Hỡnh chữ nhật cú một đường chộo là phõn giỏc của một gúc là hỡnh vuụng
II/ Tự luận: (8đ)
Câu 6:(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a) b) c) Tính nhanh 
 Câu 7:(2đ) Thực hiện phép tính
 a) b) 
Cõu 8: (2đ) Cho tam giác ABD vuông tại A,trung tuyến AM. Gọi C là điểm đối xứng với A qua M.
 a.Tứ giác ABCD là hình gi ? Vì sao ?
 b.Cho AC=5(cm), BC=4(cm).Tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 9: (2đ) Pi sa.
Một đội mỏy sỳc phải xỳc 11 600mđất. đợt một mỏy xỳc được 5000 m với năng xuất trung bỡnh x m/ngày. Trong đợt hai năng xuất của mỏy tăng lờn 25m/ngày. 
a) Hóy biểu diễn thời gian mỏy hoàn tất cụng việc theo x
b) Tớnh thời gian mỏy hoàn tất cụng việc với x bằng 250
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ SỐ 1:
I/ Trắc nghiệm: 
	Mỗi câu đúng được 0,25 điểm	
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
c
c
b
c
 Cõu 5: Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp? Mỗi ý đỳng được 0,25đ
Nội dung
Đỳng
Sai
1. Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: x -1 
X
2. Đa thức 4x2 - 4x + 1 phõn tớch thành nhõn tử là:
4x2 - 4x + 1 = (2x + 1)2
X
3.Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau và bằng nhau là hỡnh vuụng.
X
4.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bờn của một hỡnh thang thỡ song song với hai đỏy.
X
II/ Tự luận
Câu
 Đáp án
Điẻm
6
a) 
b / 
C / 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
7
a) 
b) 
1đ
1đ
8
a) Vì C đối xứng với A qua M MA=MC , MB=MD(GT)
ABCD là hình bình hành.
ABCD là hình bình hành.cú góc A bằng nên ABCD là hình chữ nhật.
 b) Ap dụng định lí Pi-ta-go ta có:
 (cm)
 Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
9 Pisa
Thời gian xỳc 5000m đầu tiờn là: ( Ngày )
Phần việc cũn lại là :11600-5000 =6600 ()
Năng xuất làm việc cũn lại là : x+25 (/ ngày)
Thời gian làm nốt phần việc cũn lại là : ( Ngày )
Thời gian làm việc để hoàn thành cụng việc là : (N)
Vờ x=250 thỡ = 
= 20 +24 = 44 ( Ngày )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
ĐỀ SỐ 2:
I/ Trắc nghiệm: 
	Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu1 
Câu2 
Câu3 
Câu4 
 Câu 5: Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp? Mỗi ý đứng được 0,25 điểm
Nội dung
Đỳng
Sai
1. Biểu thức là một phõn thức đại số 
X
2. Phõn thức đối của phõn thức là 
X
3. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau và khụng song song là hỡnh thang cõn 
X
4. Hỡnh chữ nhật cú một đường chộo là phõn giỏc của một gúc là hỡnh vuụng
X
II/ Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
6
a) 
b / 
C / 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
7
a) 
1đ
1đ
8
a) Vì C đối xứng với A qua M MA=MC , MB=MD(GT)
ABCD là hình bình hành.
ABCD là hình bình hành.cú góc A bằng nên ABCD là hình chữ nhật.
 b) Ap dụng định lí Pi-ta-go ta có:
 (cm)
 Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
9 Pisa
Diện tớch nền phũng là :4,2. 5,4 = 22,68 ()
Diện tớch cửa sổ là : 1 . 1,6 = 1,6 ()
Diện tớch cửa ra vào là : 1,2 . 2 = 2,4 ()
Tổng diện tớch cỏc cửa là : 1,6 + 2,4 = 4 ()
Diện tớch cỏc cửa so với diện tớch nền phũng là =17 %
Ta thấy 17% < 20% Vậy phong khụng đạt chuẩn ỏnh sỏng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5đ
0,5đ
VI. Kiểm tra lại đề và ma trận
Đề phù hợp với ma trận
Phù hợp với đối tượng học sinh
 Ký Duyệt của tổ trưởng CM

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_hoc_ki_1_toan_8.doc