Đề kiểm tra Toán khối 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán khối 11
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A..	B..	C..	D..
Với giá trị nào của m thì phương trình , có nghiệm ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng, cho đường tròn . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong đó luôn có mặt chữ số 0 ?.
A. .	B. .	C. .	D. .
6: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
7: Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước?
A. 280	B. 35	C. 56	D. 20
8: Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ?
A. 	B. 	C. 	D. 
9: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
10: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0.24	B. 0.96	C. 0.46	D. 0.92
11: Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. E={1, 4, 6} và F = {2, 3}	B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}	D. W và f
12: Các phép biến hình sau là phép dời hình
A. Phép quay, phép vị tự k = -2.	B. Phép tịnh tiến, phép vị tự tỉ số k = 3.
C. Phép tịnh tiến, phép quay, phép đồng nhất.	D. Phép vị tự k = 4, phép đồng nhất
13: Tính chất nào đúng với phép dời hình mà không đúng với phép đồng dạng?
A. Biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Bảo toàn thứ tự giữa các điểm điếm.
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:
A. 	B.	
C. 	D. 
15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho. Ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua trục Ox:
A. 	B. 
C. 	D. 
16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. 	B. 
C. 	D. 
17 Xác định chu kì của hàm số tuần hoàn sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
18: Tính tích của GTLN và GTNN của hàm số : 
A. 4	B. 2	C. 0	D. 1
19: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
20: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN
1) Giải phương trình lượng giác:
 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo AC và 
 BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC.
 	 a/ Tìm giao điểm của SO với mp (MNB)
 	 b/ Tìm giao điểm E, F của AD, CD với mp(MNB).
 	c/ Chứng minh rằng E, B, F thẳng hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kh1_k11.doc