I - TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nếu thì n bằng:
A. 12 B.11 C.10 D. 9
Câu 2: Cĩ bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy bàn ngang cĩ 5 chỗ ngồi ?
A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 3: Một hộp cĩ 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:
A. 21 B. 45 C. 90 D. KQ khác
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt cĩ số chấm chia hết cho 3 là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đơi một khác nhau?
A. 94 B. 9.8.7.6 C. 9.9.8.7 D. 10.9.8.7
Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d}. Số tập con của A là:
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 7: Cĩ 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 40320 B. 96 C. 1152 D. 256
Câu 8: Một hộp đựng 20 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ. Tính xác suất để nhận được thẻ ghi số chia hết cho 3.
A. B. C. D. KQ khác.
Câu 9: Từ một hộp chứa 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu. Tính xác suất để lấy được hai quả cầu khác màu.
A. B. C. KQ khác D.
Câu 10: Cho đa giác đều (H) cĩ 15 cạnh. Bao nhiêu tam giác cĩ các đỉnh thuộc (H) ?
A. 455 B. 105 C. 90 D. Một KQ khác
Câu 11: Cho đa giác đều (T) cĩ 12 cạnh. Đa giác (T) cĩ bao nhiêu đường chéo ?
A. 66 B. 45 C. 78 D. 54
Câu 12: Từ khai triển biểu thức thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là:
A. 10 B. 1024 C. 20 D. 100.
Câu 13: Từ thành phố A đến thành phố B cĩ 3 con đường để đi, từ thành phố B đến thành phố C cĩ 4 con đường để đi, khơng cĩ con đường nào đi thẳng từ A đến C. Hỏi cĩ bao nhiêu cách để đi từ A đến C, phải qua B ?
A. 7 B. 12 C. 16 D. KQ khác.
Câu 14: Nghiệm của PT là:
A. 6 B. 8 C. 12 D. 9.
Câu 15: Cĩ bao nhiêu cách sắp xếp 5 người vào một băng ghế cĩ 7 chỗ ?
A. 2520 B. KQ khác C. 35 D. 21.
Câu 16: Một thí sinh muốn lựa chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm toán. nếu đã lựa chọn 5 câu hỏi đầu, số cách chọn những câu còn lại là:
A. B. C. D. .
II – TỰ LUẬN (4 ĐIỂM):
Câu 1: Biết hệ số của trong khai triển là 90. Tìm n.
Câu 2: Tìm số hạng có chứa y6 trong khai triển nhị thức (x – 2y2)4.
Câu 3: Từ các số 0,1,2,3,4,5 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 4: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon cĩ đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
Câu 5: Cĩ 2 chiếc hộp đựng bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác xuất để 2 viên bi được lấy ra cùng màu. (Tương tự cho “khác màu”)
Câu 6: Đội dự tuyển học sinh giỏi giải tốn trên máy tính cầm tay mơn tốn của một trường phổ thơng cĩ 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải tốn trên máy tính cầm tay mơn tốn cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn cĩ cả học sinh nam và học sinh nữ, cĩ cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12.
Câu 7:
Trong cơng tác chuẩn bị lực lượng cứu hộ cứu nạn để thực hiện nhiệm vụ cấp cứu kịp thời 2 chiếc máy bay Su – 30 MK2 và CASA – 212 của Việt Nam rơi trên biển. Bộ Quốc phịng chọn ngẫu nhiên 4 tàu trong số 5 tàu kiểm ngư; 7 tàu cảnh sát biển và 9 tàu đánh cá của ngư dân trên biển để tăng cường cơng tác tìm kiếm. Tính xác suất sao cho trong 4 tàu được chọn cĩ cả tàu kiểm ngư; tàu cảnh sát biển và tàu của ngư dân.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ.A
C
B
A
D
C
B
C
A
D
A
D
B
B
D
A
D
II - TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
13/
1,5 đ
Xét SHTQ:
Lập luận tìm được k = 8
KL: Số hạng cần tìm: 495
0.5
0.5
0.5
14/
1,5đ
Gọi số cần tìm:
-TH1: : Cĩ 120 cách
-TH1: : Cĩ 192 cách
KL: 312
0.5
0.5
0.5
15/
1 đ
- Tính được: ,
- Tính được: ,
KL: .
0.5
0.25
0.25
* Lưu ý: - HS trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Chấm khơng qúa khắc khe về mặt lập luận.
- Lập luận cĩ ý sai trừ điểm.
Tài liệu đính kèm: