Đề kiểm tra Toán 10 - Phần trắc nghiệm

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 745Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 10 - Phần trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán 10 - Phần trắc nghiệm
Đề 1. 
Câu 1. Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ: A. 5 B. 6 C. 7	 D. 8
Câu 2. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
	A. vµ n lµ sè nguyªn tè.	B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2 n lµ sè lÎ.
	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y=x-2-x2+2+42x-6 là:
A. R\{3}	B. 2;+∞\{3}	C.2;+∞	D. 3;+∞\{2}
Câu 4: Tập xác định của hàm số y=7-x+x2x-1
A. R\{7;12}	B.12;7	C. [12;+∞)	D.(-∞;7]
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M(1;6) và N-1;-4:
A. y=-5x+1	B. y=5x+1	C. y=-5x-1	D. y=5x-1
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(1;7) và song song với trục Ox:
A.y=x+6	B. y=2x+5	C. y=x-3	D. y=7
Câu 7. Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
A. m=4	B. m= -2	C. m= -2, m=4	D. đáp án khác.
Câu 8. Phương trình có một nghiệm nếu 
A. B. C. 	D. 
Câu 9. Phương trình có hai nghiệm trái dấu nếu
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Cho mÖnh ®Ò: . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Parabol đi qua 3 điểm A1;8,B-1;0,C(2;15) có phương trình là:
A.y=x2-4x+3 B. y=x2+x-2	C. y=x2+4x+3 D. y=x2+2x+1
Câu 12: Hàm số y=x2+x+8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A.-314 	B. 314	C. 312	D. -312
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x=7	B. x=9	C. x=1 hoặc x=9.	D. x=-3
Câu 14: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : 
A.0 	B. 1 	C. 2 	D.3
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là? A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 16: Cho 3vectơ ,, . Khi đóvà cặp số (m; n) là
A. (4; -3)	B. (2; 4)	C. (1; - 4)	D. (-4; 3)
Câu 17: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 19: Cho 2 vectơ và, ta có tọa độ là
A. (-9;23)	B. (-9;7)	C. (15;-4)	D. (15;23)
Câu 20. Cho A(m – 1; 2), B(2; 5 – 2m), C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để A; B; C thẳng hàng
	A. m = 2	B. m = 3	C. m = –2	D. m = 1
Câu 21. Cho tam giác ABC với A (3; –1); B(–4;2); C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh
	A. D(3; 6)	B. D(–3; 6)	C. D(3; –6)	D. D(–3; –6)
Câu 22. Cho = (3; –1) và = (–1; 2). Khi đó góc tạo bởi hai vec tơ đã cho là
	A. 30°	B. 45°	C. 135°	D. 90°
Câu 23: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai: A. 	 B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tích vô hướng nhận kết quả nào sau đây
	A. 	B. 	C. 	D. a³
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là?
	B. 	C. 	D.Tất cả đều sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
B
B
B
D
B
B
A
A
C
B
D
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
A
A
B
C
D
B
C
Đề 2.
Câu 1. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn? 
	A. H×nh ch÷ nhËt cã hai ®êng chÐo b»ng nhau	B. 9 lµ sè nguyªn tè
	C. 	 D. 18 lµ sè ch½n 
Câu 2. Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
	A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung	B. 
	C. 	D. NÕu th× vµ ngưîc l¹i
Câu 3. MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “” lµ:
	A. B. C. 	 D. 
Câu 4. LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp ta ®ưîc:
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số y=x2-4x+9.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (-∞;2)	B. Hàm số đồng biến trên R 
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;2)	D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞)
Câu 6: Parabol y=2x2+x-3 có tọa độ đỉnh là
A.	I(-14;-258)	B.	I(-14;254)	C. I(12;254)	D. I(14;-258)	
Câu 7 : Parabol y=3x2+7x+11 có trục đối xứng là đường thẳng sau: 
A. x=73	B. x=-73	C. x=76	D. x=-76
Câu 8: Giao điểm của Parabol y=4x2+x-11với trục Oy là:
A. (-11;0)	B.(0;-11)	C.(4;-11)	D.(-114;0)
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình là? A. 1/2 B. 1 C. D. 
Câu 10: Giải phương trình 
A. có 3 nghiệm.	B. có 1 nghiệm.	C. có 2 nghiệm.	D. vô nghiệm.
Câu 11. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là:
0	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt nếu:
m 0 	C. m > 1 	D. m > 0 và m ≠ 1.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 
Câu 14. Giả sử a là nghiệm của p.trình . Khi đó bằng:
A. 3	B. -3 C. 21 d. -21
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	 D. đáp án khác
Câu 16: Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 17: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là:
A. (-3;-4)	B. (-4;-3)	C. (3;-4)	D. (-4;3)
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1)	B. (2;4)	C. (3;-4)	D. (3;4)
Câu 19: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏacùng phương là
A. (-15; 0)	B. (0; -9)	C. (-9; 0)	D. (0; -15)
Câu 20: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
 H 1
 H 2
 H 3
 H 4
A. H 3	B. H4	C. H1	D. H2
Câu 22: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. B. C. D. 
Câu 23. Cho ΔABC với A (–2; 8); B(–6; 1); C(0; 4). ΔABC là tam giác:
	A. cân	B. vuông cân	C. vuông	D. đều
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Phát biểu nào đúng
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 25. Cho đường tròn (O, 5), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 9, IB = 16
	A. IO = 13	B. IO = 12	C. IO = 10	D. IO = 15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
C
D
C
A
D
B
C
A
C
A
A
C
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
B
B
B
A
B
C
C
A
Đề 3
Câu 1. Cho ; ; . Khi ®ã lµ:
A. B. C. 	 D. 
Câu 2. Cho tËp ; . TËp lµ:
	A. B. C. D. 
Câu 3. Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
	A. 	B. NÕu vµ th× 
	C. vµ 	D. 
Câu 4. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò? 
A. lµ sè v« tØ. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ? D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là chẵn:
A. y=4x-1	B. y=x2+x4-x	C. y=x2-4x4	D. y=2x3-4x2
Câu 6: Hàm số nào sau đây là lẻ:
A. y=x-3	 B. y=x2x-4	 	C. y=2x3+x-1	D. y=2x3-x
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x2+2x-10:
A.(1;8)	B.(2;3)	C. (-1;-11)	D. (0;3)
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
A.y=-4x-1	B. y=1-2x-3	C. y=5x+7	D. y=-12x+4
Câu 9: Cho pt (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1 < x2 thì
 (9x12 + x2) bằng: A. 14	B. 6	C. 18	D. 12
Câu 10: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=m-3x+2 nghịch biến trên R:
A. m3	 C. m=3	D. m≠3
Câu 11: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2
Câu 12: Giải phương trình ta được:
A. x=2	B. x= – 2	C. Vô nghiệm	D. x=2 và x= – 2
Câu 13: Cho phương trình x2 – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x12 + x22 bằng:
A. 4016	B. 4008	C. -4008	D. Một đáp số khác
Câu 14. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình : là :
A. 13 	B. -13 	C. 4 D. 9
Câu 16: Phương trình : có nghiệm là:
4 và 2 	B. 0 và 3 	C. 0 và 4 	D. 0 và 2
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mđề nào sau đây đúng: 
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là:
A. Hình bình hành	B. hình vuông.	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 20: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: . Khi đó vectơ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
A. B. C. 	 D. 
Câu 22. Cho A(1; 4), B(3; 6); C(5; 4). Tìm tọa độ tm I đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
	A. I(2; 5)	B. I(3/2; 1)	C. I(9; 10)	D. I(3; 4)
Câu 23. Phát biểu nào là SAI
	A. Nếu thì 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Kết quả nào đúng
	A. = a².	B. = a².	C. = 2a².	D. = 0.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
A
C
C
D
C
C
A
A
D
A
A
A
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
A
A
D
D
B
D
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_toan_10_trac_nghiem.docx