Đề kiểm tra tiết 18 số học 6 năm học 2016 - 2017

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 18 số học 6 năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiết 18 số học 6 năm học 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ 
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ HỌC 6 
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút(không kể phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1 (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) 22000 . 22 bằng:	
	A. 21000	B. 21998	C. 22000	D. 24000
2) Nếu 2001x = 1 thì: 	
	A. x= 0	B. x= 1	C. x = 2	D. x=2001
3) 34 . 54 bằng: 	
	A. 151	B. 154	C. 158	D. 1516
4) 416 : 44 bằng: 	
	A. 44	B. 412	C. 1320	D. 1364
Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S)
1. {a, b} A ; 
2. {a, b, c} A; 
3. d A; 
4. {e} A 
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1 (3điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
	a) 45 + 132 + 355 + 68 
	b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41
	c) 25 + 53 : 52 - 10
	d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]}
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết
	a) x + 27 = 69	b) 24 : (6 – x) = 8
	c) 9x – 13 = 22 . 23	d) 25 . 5x + 2 = 56
Bài 3 (1điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 +  + 31010	
 Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 27.
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ 
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ HỌC 6 
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút(không kể phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 
Câu 1 (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) 51000 . 54 bằng:	
	A. 5250	B. 5996	C. 51004	D. 54000
2) Nếu 1002x = 1 thì: 	
	A. x= 0	B. x= 1	C. x = 2	D. x=1002
3) 25 . 55 bằng: 	
	A. 101	B. 105	C. 1010	D. 1025
4) 710 : 75 bằng: 	
	A. 72	B. 75	C. 1315	D. 750
Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S)
1. {1; 3} B; 
2. {1; 2; 3; 4} B; 
3. 0 B ; 
4. {4} B 
II. Tự luận (7điểm): 
Bài 1 (3điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
	a) 25 + 137 + 375 + 63 
	b) 24.63 + 86.63 + 37.52 + 37.58
	c) 15 + 35 : 33 - 4
	d) 1449 - {[(216 + 184) : 23] . 32}
Bài 2 (3điểm). Tìm x N, biết: 
	a) x + 32 = 76	b) 35 : (9 – x) = 5
	c) 6x – 22 = 22 . 23	d) 9 . 3x + 3 = 38
Bài 3 (1điểm): Cho A = 5 + 52 + 53 +  + 5992
	Chứng minh rằng: 4A + 5 là một luỹ thừa của 125.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
Phần trắc nghiệm (2 điểm) 
 Câu 1 (2điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1) không có 2- A 3 - B 4- B
 Câu 2 (1điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
	1- Đ 	2- S 	3 - S 	4 - S
Phần tự luận (7điểm) 
Bài 1(3 điểm): Thực hiện phép tính: Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
a) 600	b) 11000	c) 20	d) 4
Câu 2(3 điểm): Tìm x N: Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
 a) x = 42
b) x = 3
 c) x = 5
d) x = 2
Câu 3(1 điểm): 	Chứng minh được 2A+3 = 31011 (0,5 đ)
	Chứng minh được 2A+3 = 27337 (0,5)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
 Câu 1 (2điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1- C	2- A	3- B	4- B
 Câu 2 (1điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
1- Đ	2- Đ	3- S	4- S
II. Phần tự luận (7điểm) 
Câu 1(3 điểm): Thực hiện phép tính: Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
a) 600	b) 11000	c) 20	d) 999
Câu 2(3 điểm): Tìm x N: Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
a) x = 44	b) x = 2	c) x= 9	d) x = 3
Câu 3 1 điểm)
	Chứng minh được 4A+5 = 5993 (0,5 đ)
	Chứng minh được 4A+5 = 125331 (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_so_hoc_6_tiet_18.doc