Đề kiểm tra tiết 11 – Đại số 8

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 998Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 11 – Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiết 11 – Đại số 8
Ngày soạn:	Tiết: 11
Ngày dạy: 
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức; Nhân đa thức với đa thức; Những HĐT đáng nhớ; Khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử; Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng HĐT.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập: Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức với nhau, tính nhanh, rút gọn và tính giá trị của biểu thức, chứng minh đẳng thức, điền khuyết, phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, GTLN, GTNN
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng trình bày, tính toán, chứng minh, suy luận
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác
II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG:
 Thể hiện trong đề kiểm tra
III. ĐÁNH GIÁ:
 Dựa vào kết quả bài kiểm tra
IV. PHƯƠNG TIỆN VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Phương tiện : Đề kiểm tra
2. Hình thức kiểm tra : + Trắc nghiệm : 30%
 + Tự luận : 70%
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
V.1. Ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Kiểm tra sĩ số lớp
- Ổn định trật tự lớp
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
- Chuẩn bị giấy kiểm tra, bút, đồ dùng,
V.2. Phát đề kiểm tra:
V.3. Làm bài kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 11 – ĐẠI SỐ 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức; Nhân hai đa thức.
 Xác định được kết quả của phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức
 Áp dụng được vào dạng bài tập chứng minh giá trị đa thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %
1
0,5 đ
5 %
 2
1 đ
10 %
2. Bảy HĐT đáng nhớ.
Nhận biết được HĐT ; Xác định được hạng tử để điền khuyết
Áp dụng tính nhanh, rút gọn và tính giá trị của biểu thức, tìm x, GTLN, GTNN
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %
1
0,5 đ
5 %
1
0,5 đ
5 %
2
4,5 đ
45 %
1
0,5 đ
5 %
6
6,5 đ
65 %
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng HĐT
Phân tích được đa thức cho trước thành nhân tử ; Xác định được nghiệm của đa thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,25 đ
12,5 %
1
1,25 đ
12,5%
2
2,5 đ
25 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %
2
1 đ
 10%
3
1,5 đ
15 %
3
5,5 đ
 55%
1
1,5đ
15 %
10
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS BÃI CHÁY 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LỚP 8
 NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN: TOÁN
 Thời gian: 45’
 (Không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ CHẴN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y (3xy – x2 + y) là:
A. 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 B. 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 C. 9x3y2 – 3x4y - 3x2y2 D. 6x3y2 – 3x4y + 3x2y2 
Câu 2: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phụ thuộc vào giá trị của biến
A. 5x2 + 2 B. (x + 1)(x + 2) – (x2 +3x) 
C. (x + 1)(x + 2) – 3x D. (x + 1)(x + 2) – x2 
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là sai: 
A. a2 – b2 = (a - b)(a + b) B. a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) 
C. (a – b)3 = (b – a)3 D. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) 
Câu 4: Chọn những hạng tử thích hợp điền vào ô trống () : (x - )3 = x3 – 3x2 + 3x - 
A. 1; 2 B. 2; 2 C. 2; 1 D. 1; 1
Câu 5: Tính nhanh kết quả của phép tính: 742 + 242 – 48.74 là:
 A. 2500 B. 1500 C. 3500 D. 5500
Câu 6: Kết quả của phép tính –x2+ 2xy- y2 là:
A. –(x-y)2 B. (x-y)2 C. (y-x)2 D. –(y-x)2
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, 3y - 3x
b, 
Câu 2: (1,5 đ): Tính giá trị của biểu thức P tại y = -1
P = (x – y)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(x – y) - 2
Câu 3: (2,5 đ): Tìm x, biết: 
a, 4x2 - 4x + 1 = 0
b, x3 + 2x2 +x = 0
Câu 4: (0,5đ): 
 Tìm GTNN của biểu thức: 4x2 + 4x + 2
.Hết
TRƯỜNG THCS BÃI CHÁY 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LỚP 8
 NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN: TOÁN
 Thời gian: 45’
 (Không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ LẺ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y (2xy – x2 + y) là:
A. 4x3y2 – 2x4y + 2x2y2 B. x3y2 – x4y – x2y2 C. 4x3y2 – x4y - 2x2y2 D. 4x3y2 – x4y + 2x2y2 
Câu 2: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phụ thuộc vào giá trị của biến là:
A. 5x3 + 2 B. (x + 1)(x - 2) – (x2 + x) 
C. (x + 1)(x + 3) – 3x D. (x + 1)(x + 2) – x2 
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là sai: 
A. x2 – y2 = (x - y)(x + y) B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y2) 
C. (x – y)2 = -(y – x)2 D. x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2) 
Câu 4: Chọn những hạng tử thích hợp điền vào ô trống () : (x - )3 = x3 – 6x2 + 12x - 
A. 1; 2 B. 2; 6 C. 2; 1 D. 2; 8
Câu 5: Tính nhanh kết quả của phép tính: 142 + 42 – 28.4 là:
A. 100 B. 280 C. 160 D. 200
Câu 6: Kết quả của phép tính –x2+ 2xy- y2 là:
A. –(x-y)2 B. (x-y)2 C. –(y-x)2 D. (y-x)2 
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, 7y + 7x
b, 
Câu 2: (1,5đ): Tính giá trị của biểu thức P tại x = -1
P = (y – x)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(y – x) - 2
Câu 3: (2,5đ): Tìm x, biết: 
a, x2 - 2x + 1 = 0
b, 4x 3 + 4x2 +x = 0
Câu 4: (0,5đ): 
a, Tìm GTNN của biểu thức: 9x2 + 6x + 2
.Hết
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM – LẺ
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Phần I (3đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
D
A
A;C
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Phần II
(7đ)
Câu 1
2,5 đ
a, 7y + 7x = 7(y +x)
b, = 
1,25 đ
1,25 đ
Câu 2
1,5 đ
+, Ta có: P = (x – y)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(x – y) – 2
 = (x – y – x – y)2 – 2
 = (-2y)2 – 2 = 4y2 – 2 = 2(2y2 – 1)
+, Thay y = -1 vào biểu thức đã rút gọn, ta có: 2[2(-1)2 – 1] = 2
Vậy giá trị của P là 2 khi y = -1
1 đ
0,25 đ
0,25
Câu 3
2,5 đ
a, x2 - 2x + 1 = 0
Suy ra: (x - 1)2 = 0 
Vậy x = 1
b, 4x3 + 4x2 + x = 0
 x( 4x2 + 4x + 1) = 0
 x (2 x - 1)2 = 0 => x=0 hoặc x= 1/2
1,25 đ
1,25 đ
Câu 4
0,5 đ
a, Ta có: 9x2 + 6x + 2 = (3x)2 + 2.3x.1 + 1 +1 
 = (3x + 1)2 + 1 ≥ 1 với x R
 Vì (3x + 1)2 ≥ 0 với x R
Vậy GTNN của biểu thức đã cho là 1 đạt được khi 
0,25 đ
0,25đ
(Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM – CHẴN
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Phần I (3đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
D
A
A;D
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Phần II
(7đ)
Câu 1
2,5 đ
a, 3y - 3x = 3(y - x)
b, = 
1,25 đ
1,25 đ
Câu 2
1,5 đ
+, Ta có: P = (y – x)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(y – x) - 2
 = (y – x – x – y)2 – 2
 = (-2x)2 – 2 = 4x2 – 2 = 2(2x2 – 1)
+, Thay x = -1 vào biểu thức đã rút gọn, ta có: 2[2(-1)2 – 1] = 2
Vậy giá trị của P là 2 khi x = -1
1 đ
0,25 đ
0,25
Câu 3
2,5 đ
a, 4x2 - 4x + 1 = 0
Suy ra: (2x - 1)2 = 0 
b, x3 +2x2 +x = 0
x( x2 + 2x + 1) = 0
 x (x + 1)2 = 0 => x = 0; x = -1
1,25 đ
1,25 đ
Câu 4
0,5 đ
Ta có: 4x2 + 4x + 2 = (2x)2 + 2.2x.1 + 1 +1 
 = (2x + 1)2 + 1 ≥ 1 với x R
 Vì (2x + 1)2 ≥ 0 với x R
Vậy GTNN của biểu thức đã cho là 1 đạt được khi 
0,55 đ
0,25đ
(Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung đề kiểm tra:.
...
- Đáp án biểu điểm:.
.
TT
Lớp
Tổng số HS dự kiểm tra
Điểm từ 5,0
đến 10
Điểm từ 9,0
đến 10
Điểm 0
SL
Tỷ lệ %
SL
Tỷ lệ %
SL
Tỷ lệ %
1
2
3
4
5

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_dai_so_8.doc