PHỊNG GD&ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN LONG THÀNH (Khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2015 - 2016 MƠN NGỮ VĂN – KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên học sinh :....................................................................... .lớp Điểm Lời phê (Thí sinh trả lời bằng cách khoanh trịn vào đáp án đúng.) I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0.5 điểm) Đại từ nào không phải là đại từ dùng để hỏi về không gian ? A. Khi nào. B. Nơi đâu. C. Ở đâu. D. Chổ nào. Câu 2: (0.5 điểm) Sử dụng quan hệ từ để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như: A. Sở hữu B. so sánh C. nhân quả D. Sở hữu , So sánh , Nhân quả Câu 3: (0.5 điểm) Từ trái nghĩa với “ăn yếu” là: A. Ăn no B. Ăn mạnh. C. Ăn ngon D. C. Ăn nhiều. Câu 4: (0.5 điểm) Câu “Chúng ta hãy ngồi vào bàn để bàn lại vấn đề ấy” có sử dụng A.Từ đồng nghĩa. C. Từ đồng âm. B.Từ trái nghĩa. D. Từ nhiều nghĩa. Câu 5: (0.5 điểm) “ Chia ly”, “ Chia tay” là cặp từ : A. Đồng nghĩa. C. Đồng âm. B. Trái nghĩa. D. Hán Việt. Câu 6: (0.5 điểm) Những từ “cổng trường, mùa hè, bà ngoại” Là loại từ ghép nào ? A Từ ghép đẳng lập. B Từ ghép chính phụ. C. Từ ghép Hán Việt D. Từ ghép gốc Ấn Âu II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 7: (1.5 điểm) Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau - Chân cứng đá - Gần nhàngõ - Mắt nhắm mắt - Vô thương vô - Bước thấp bước - Chân ướt chân Câu 8: (0.5 điểm) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau: ( 0,5đ) - Thay mặt = - Nước ngồi = Câu 9: (3 điểm) a. Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây?( 1đ) - Tuy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Sở dĩ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Đặt câu với quan hệ từ vừa tìm được.(2đ) .. Câu 10: (2 điểm) Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa kể ra ? (2điểm) Bài làm:
Tài liệu đính kèm: