Đề kiểm tra tiếng Việt lớp 7 - 1 tiết

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 14654Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng Việt lớp 7 - 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiếng Việt lớp 7 - 1 tiết
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 7- 1 tiết
I.Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
1.Nghệ thuật miêu tả nổi bật trong 2 câu thực của bài “Qua Đèo Ngang” là gì ?
 A. Đảo ngữ	B. Nhân hoá	C. So sánh	D. Điệp ngữ
2. Câu nào dùng sai quan hệ từ ?
 A. Trời mưa to và tôi vẫn đến trường. B. Tôi với nó cùng học.
 C. Nó cũng ham đọc sách như tôi. D. Gía hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
3.Từ nào không phải là ghép đẳng lập ?
 A. Cà chua.	 B. Cây cỏ.	C. Ăn uống. 	D. Sách vở.
4. “Thôi trong một thời gian con đừng hôn bố: bố sẽ không thể vui lòng đáp lại con được.”Kiểu câu gì ?
 A.Câu cảm thán. B. Câu cầu khiến.	 C. Câu nghi vấn.	 D. Câu trần thuật.
5.Cho biết “tiếng đập cửa sầm sập” thuộc cụm từ nào hay là câu trần thuật?
 A. Cụm động từ.	 B. Cụm danh từ.	 C. Cụm tính từ. 	 D. Câu trần thuật.
6. Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào trong bài ca dao sau đây ?
 “Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ. 
 Xem cầu Thê Húc, xem chùa Ngọc Sơn. . . . .”
 A. Điệp ngữ. B. Nhân hoá. C. So sánh. D. Ẩn dụ.
7. Hai câu sau được biểu thị bằng phương thức biểu đạt nào?
 “Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu”
 A. Biểu cảm. 	 B. Miêu tả. 	 C. Tự sự. 	 D. Thuyết minh.
8. Cặp từ nào sau đây không phải từ trái nghĩa ?
 A.Chạy nhảy.	 B. Gìa trẻ.	C. Sang hèn	 D. Sáng tối.
9. Từ ghép đẳng lập là gì ?
 A.Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp. B.Từ có 2 tiếng nghĩa.
 C.Từ tạo ra từ một tiếng có nghĩa. D. Từ có tiếng chính và tiếng phụ, bổ sung nhau.
10. Chủ đề của văn bản là gì ?
 A.vấn đề chủ yếu được thể hiện trong văn bản. B. Là sự vật, việc nói đến trong câu.
 C.Là nội dung mà văn bản biểu đạt. D. Là bố cucụ của văn bản.
II. Tự luận: ( 7đ)
1. Đại từ là gì? Đại từ có thể đảm nhận vai trò gì trong câu? (2đ)
2. Tìm quan hệ từ đi thành cặp với các quan hệ từ sau và đặt câu với quan hệ từ đó? (3đ)
a. Tuy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Sở vĩ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d. Hễ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_TIENG_VIET.doc