SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 8 HỆ: THCS Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.) Câu 1: ( 2.0 điểm) Giải thích số liệu kĩ thuật ghi trên một đồ dùng loại điện cơ: 220V- 20W. Câu 2: ( 8.0 điểm) a. Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, giải thích tên từng đại lượng trong công thức và đơn vị tương ứng với các đại lượng đó? Cho các đồ dùng điện sau: STT Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (giờ (h)) 1 Đèn sợi đốt 85 2 4 2 Quạt bàn 120 3 6 3 Tủ lạnh 150 1 24 4 Tivi 80 2 8 5 Máy bơm nước 325 2 2 6 Nồi cơm điện 850 1 1.5 7 Bàn là 1200 1 0.5 8 Đèn huỳnh quang 18 2 4 b. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong ngày và tính tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong ngày. c. Tính tiền điện trong ngày trên với giá tiền điện là 2200đ/kWhHẾT . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 8 HỆ: THCS Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (2.0 điểm) Giải thích: 220V: điện áp định mức. 20W: công suất định mức 1.0 đ 1.0 đ Câu 2: (8.0 điểm) Công thức: A = P.t A: điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gan t (Wh) P: công suất đồ dùng điện (W). Thời gian sử dụng của đồ dùng điện(h) Áp dụng công thức : A = P.t Tổng iện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong ngày: A1 = 85.2.4 + 120.3.6 + 150.1.24 + 80.2.8 + 325.2.2 + 850.1.1,5 + 1200.1.0,5 + 18x2x4= 11039 (Wh) Tiền điện trong ngày trên với giá tiền điện là 2200đ/kWh (Đổi: 11039 (Wh) = 11.039 (kWh)) 11.039 x 2200 = 24285,8 (đồng) 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5x8đ 0.5đ 0.5 đ 0.5x2đ
Tài liệu đính kèm: